Rewrite the following sentences without changing their meaning.
31. Let’s walk or ride to school because it’s good for our health and the environment.
How about
?
Đáp án :
How about
?
Kiến thức: Cấu trúc đề nghị với “How about”
31.
Cấu trúc viết câu với “How about” (vậy…thì sao) dùng để đưa ra lời đề nghị, gợi ý: How about + V-ing?
walk (v): đi bộ
Let’s walk or ride to school because it’s good for our health and the environment.
(Hãy đi bộ hoặc đạp xe đến trường vì điều đó tốt cho sức khỏe và môi trường.)
Đáp án: How about walking or riding to school because it’s good for our health and the environment?
(Vậy việc đi bộ hoặc đi xe đến trường vì điều đó tốt cho sức khỏe và môi trường của chúng ta thì sao?)
32. Travelling by car is often faster than travelling by bus.
Travelling by bus isn’t
.
Đáp án :
Travelling by bus isn’t
.
Kiến thức: So sánh bằng
32.
Cấu trúc viết câu so sánh bằng ở dạng phủ định chủ ngữ số ít “traveling” (việc du lịch): S1 + is + not + as + tính từ + as + S2.
fast (adj): nhanh
Travelling by car is often faster than travelling by bus.
(Đi bằng ô tô thường nhanh hơn đi bằng xe buýt.)
Đáp án: Travelling by bus isn’t as fast as travelling by car.
(Di chuyển bằng xe buýt không nhanh bằng di chuyển bằng ô tô.)
33. My parents intend to organize a skiing holiday for us over Christmas.
We are
.
Đáp án :
We are
.
Kiến thức: Thì tương lai gần
33.
- tend + to V: có ý định.
- Thì tương lai gần diễn tả một hành động có kế hoạch và sẽ có khả năng xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc thì tương lai gần với chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi) ở dạng khẳng định: S + are + going to + Vo (nguyên thể)
organize (v): tổ chức
My parents intend to organize a skiing holiday for us over Christmas.
(Bố mẹ tôi dự định tổ chức một kỳ nghỉ trượt tuyết cho chúng tôi vào dịp Giáng sinh.)
Đáp án: We are going to organize a skiing holiday over Christmas.
(Chúng tôi sẽ tổ chức một kỳ nghỉ trượt tuyết vào dịp Giáng sinh.)
34. I advise you to shop at Internet shops with a padlock icon beside the web address.
You
.
Đáp án :
You
.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “should”
34.
Cấu trúc với “should” (nên): If + S + should + Vo (nguyên thể)
shop (v): mua sắm
I advise you to shop at Internet shops with a padlock icon beside the web address.
(Tôi khuyên bạn nên mua sắm tại các cửa hàng Internet có biểu tượng ổ khóa bên cạnh địa chỉ web.)
Đáp án: You should shop at Internet shops with a padlock icon beside the web address.
(Bạn nên mua sắm tại các cửa hàng Internet có biểu tượng ổ khóa bên cạnh địa chỉ web.)
35. The Pyramid of Djoser is older than any other pyramids in the world.
The Pyramid of Djoser is the
.
Đáp án :
The Pyramid of Djoser is the
.
Kiến thức: So sánh nhất
35.
- Cấu trúc viết câu so sánh nhất với tính từ ngắn “old” (cổ) với chủ ngữ số ít “The Pyramid of Djoser” (kim tự tháp Djoser): S + is + the + tính từ ngắn + EST + danh từ đếm được số ít.
The Pyramid of Djoser is older than any other pyramids in the world.
(Kim tự tháp Djoser lâu đời hơn bất kỳ kim tự tháp nào khác trên thế giới.)
Đáp án: The Pyramid of Djoser is the oldest pyramid in the world.
(Kim tự tháp Djoser là kim tự tháp lâu đời nhất trên thế giới.)
Các bài tập cùng chuyên đề