Choose A, B, C or D to complete the sentences.
The underground is __________ the train.
different
different than
more different
different from
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
different (adj): khác
Cụm từ “different from”: khác với
The underground is different from the train.
(Tàu điện ngầm khác với tàu hỏa.)
Chọn D
In the future, people __________ from Hanoi to London in 5 hours.
travel
travelling
will travel
be travel
Đáp án : C
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => cấu truc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định:S + will + Vo (nguyên thể)
travel (v): du lịch
In the future, people will travel from Hanoi to London in 5 hours.
(Trong tương lai, mọi người sẽ đi từ Hà Nội đến London trong 5 giờ.)
Chọn C
Matt cannot ride his bicycle. The roads are too __________.
comfortable
narrow
stuck
spacious
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
comfortable (adj): thoải mái
narrow (adj): chật hẹp
stuck (adj): kẹt
spacious (adj): rộng rãi
Matt cannot ride his bicycle. The roads are too narrow.
(Matt không thể đi xe đạp của mình. Những con đường quá hẹp.)
Chọn B
Linh: A lot of people ____ fireworks for the performance last week.
An: Did they ____ those fireworks?
Linh: Yes, they did. It was such a colourful performance in the sky.
make/set
made/set off
make/set off
set off/made
Đáp án : B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu “last week” (tuần trước)
=> cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed.
make – made – made (v): làm
=> cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng nghi vấn: Did + S + Vo?
set off (v): bắn
Linh: A lot of people made fireworks for the performance last week.
(Rất nhiều người đã đốt pháo cho buổi biểu diễn tuần trước.)
An: Did they set off those fireworks?
(Họ có bắn pháo hoa đó không?)
Linh: Yes, they did. It was such a colourful performance in the sky.
(Có, họ đã làm. Đó là một màn trình diễn đầy màu sắc trên bầu trời.)
Chọn B
The ____________ of Halloween is on October 31st.
folk song
decoration
carnival
celebration
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
folk song (n): nhạc dân ca
decoration (n): sự trang trí
carnival (n): lễ hội hóa trang
celebration (n): lễ hội
The celebration of Halloween is on October 31st.
(Lễ hội Halloween là vào ngày 31 tháng 10.)
Chọn D
The fireworks and the food were delicious. ________, some people weren’t so friendly with tourists.
Though
However
Therefore
Otherwise
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Though: mặc dù
However: tuy nhiên
Therefore: do đó
Otherwise: nếu không
The fireworks and the food were delicious. However, some people weren’t so friendly with tourists.
(Pháo hoa và thức ăn rất ngon. Tuy nhiên, một số người không thân thiện với khách du lịch.)
Chọn B
You can buy sausages at the __________.
bakery
butcher’s
newsagent’s
greengrocer's
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
bakery (n): tiệm bánh
butcher’s (n): quầy thịt
newsagent’s (n): quầy bán báo
greengrocer's (n): quầy rau củ
You can buy sausages at the butcher’s.
(Bạn có thể mua xúc xích ở cửa hàng bán thịt.)
Chọn B
__________ my headache, I had a great birthday.
Despite of
Although
In spite of
But
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
Despite of => sai (chỉ có “Despite”: mặc dù)
Although: mặc dù => theo sau là một mệnh đề S + V
In spite of: mặc dù => theo sau là một danh từ
But: nhưng
In spite of my headache, I had a great birthday.
(Mặc dù đau đầu, tôi đã có một sinh nhật tuyệt vời.)
Chọn C
Hoa: I’m so thirsty. I think we __________ go buy some ice cream.
Duy: I don’t think that is a good idea. We __________ stay with our classmates during the field trip.
should/ must
must/ should
shouldn’t/ must
shouldn’t/ mustn’t
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
should/ must: nên / phải
must/ should: phải / nên
shouldn’t/ must: không nên / phải
shouldn’t/ mustn’t: không nên / không được
Hoa: I’m so thirsty. I think we should go buy some ice cream.
(Tôi khát nước quá. Tôi nghĩ chúng ta nên đi mua kem.)
Duy: I don’t think that is a good idea. We must stay with our classmates during the field trip.
(Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay. Chúng ta phải ở lại với các bạn cùng lớp trong chuyến đi thực địa.)
Chọn A
Vy really wants to __________ an A, so she spends all night preparing for the exam.
get
give
take
have
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
get (v): đạt
give (v): đưa
take (v): nhận
have (v): có
Cụm từ “get an A”: đạt điểm A
Vy really wants to get an A, so she spends all night preparing for the exam.
(Vy rất muốn đạt điểm A nên cô ấy dành cả đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề