Rearrange the given words to make complete sentences.
31. advantages / Travelling / both / has / by / motorbike / and / disadvantages
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
31.
- Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “travelling” (việc du lịch): S + Vs/es.
have (v): có
- by + motorbike: bằng xe máy
- both…and…: cả..và…
Đáp án: Travelling by motorbike has both advantages and disadvantages.
(Di chuyển bằng xe máy có cả ưu điểm và nhược điểm.)
32. People / traditional / dress / in / up / and / costumes / dance
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định
32.
- Thì hiện tại đơn diễn tả hoạt động vào lễ hội.
- Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “people” (mọi người): S+ Vo.
dress up (v): mặc
dance (v): khiêu vũ
Đáp án: People dress up in traditional costumes and dance.
(Mọi người mặc trang phục truyền thống và khiêu vũ.)
33. not / train / taking / are / the / We/ tonight/ to/ football/ match/ the
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn dạng phủ định
33.
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai đã lên kế hoạch trước.
- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi) ở dạng phủ định: S + are + not + Ving.
take (v): bắt
Đáp án: We are not taking the train to the football match tonight.
(Chúng tôi sẽ không đi tàu hỏa đến trận đấu bóng đá tối nay.)
34. off / your / you / shoes / before / enter / take / the / must / You / laboratory.
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “must”
34.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “must” (phải): S + must + Vo (nguyên thể).
take off (v): cởi
- Cấu trúc viết câu với hiện tại đơn diễn tả một hành động ở hiện tại với chủ ngữ số nhiều “you” (bạn): S + Vo.
enter (v): vào
Đáp án: You must take off your shoes before you enter the laboratory.
(Bạn phải cởi giày trước khi vào phòng thí nghiệm.)
35. Planes / will / power / in / the / battery / use / future.
.
Đáp án :
.
Kiến thức: Thì tương lai đơn dạng khẳng định
35.
- Dấu hiệu nhận biết “int the future” (trong tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
use (v): sử dụng
Đáp án: Planes will use battery power in the future.
(Máy bay sẽ sử dụng năng lượng pin trong tương lai.)
Các bài tập cùng chuyên đề