Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called __________.
an essay
homework
a book report
presentation
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
an essay (n): một bài tiểu luận
homework (n): bài tập về nhà
a book report (n): một cuốn sách báo cáo
presentation (n): bài thuyết trình
A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called an essay.
(Một bài viết để trả lời một câu hỏi hoặc để giải thích ý tưởng của bạn được gọi là một bài luận.)
Chọn A
I was __________ because my mom bought me a bike for my birthday.
annoyed
delighted
disappointed
upset
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
annoyed (a): khó chịu
delighted (a): vui mừng
disappointed (a): thất vọng
upset (a): buồn
I was delighted because my mom bought me a bike for my birthday.
(Tôi rất vui vì mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của tôi.)
Chọn B
He didn't study hard, so he __________ some tests.
passed
surprised
failed
reported
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
passed (v): vượt qua
surprised (v): bất ngờ
failed (v): trượt
reported (v): báo cáo
He didn't study hard, so he failed some tests.
(Anh ấy đã không học tập chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã trượt một số bài kiểm tra.)
Chọn C
She is so pleased __________ she got an A for her English examination.
so
because
and
although
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
so: vì vậy
because: bởi vì
and: và
although: mặc dù
She is so pleased because she got an A for her English examination.
(Cô ấy rất hài lòng vì cô ấy đã đạt điểm A cho bài kiểm tra tiếng Anh của mình.)
Chọn B
To protect the environment, we should use __________ products.
convenient
eco-friendly
comfortable
reliable
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
convenient (a): tiện lợi
eco-friendly (a): thân thiện với môi trường
comfortable (a): thoải mái
reliable (a): đáng tin cậy
To protect the environment, we should use eco-friendly products.
(Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.)
Chọn B
The local weather forecasts are not always __________.
public
countable
reliable
frequent
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
public (adj): công khai
countable (adj): đếm được
reliable (adj): đáng tin cậy
frequent (adj): thường xuyên
The local weather forecasts are not always reliable.
(Các dự báo thời tiết địa phương không phải lúc nào cũng đáng tin cậy.)
Chọn C
Over many years ago, people used to__________ horses to work.
rode
ride
drive
drove
Đáp án : B
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Sau “used to” (đã từng) cần một động từ nguyên thể.
drive (v): lái
ride (v): cưỡi
Over many years ago, people used to ride horses to work.
(Nhiều năm trước, mọi người thường cưỡi ngựa đi làm.)
Chọn B
During __________, people often eat, drink and listen to music.
lanterns
sculpture
festivals
competitions
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
lanterns (n): đèn lồng
sculpture (n): điêu khắc
festivals (n): lễ hội
competitions (n): cuộc thi
During festivals, people often eat, drink and listen to music.
(Trong các lễ hội, mọi người thường ăn uống và nghe nhạc.)
Chọn C
My birthday is a(n) __________ event because it only happens once a year.
annual
traditional
monthly
usual
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
annual (a): hàng năm
traditional (a): truyền thống
monthly (a): hàng tháng
usual (a): thông thường
My birthday is an annual event because it only happens once a year.
(Sinh nhật của tôi là một sự kiện thường niên bởi vì nó chỉ diễn ra mỗi năm một lần.)
Chọn A
Da Lat is one of the most famous tourist __________.
attraction
attractions
attract
attractive
Đáp án : B
attraction (n): địa điểm thu hút
attractions (n): những địa điểm thu hút
attract (v): thu hút
attractive (a): thu hút
- Sau tính từ “famous” (nổi tiếng) cần một cụm danh từ.
- Sau “one of” (một trong những) cần danh từ đếm được số nhiều.
Da Lat is one of the most famous tourist attractions.
(Đà Lạt là một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề