Đề bài

Listen to the following conversation. For each question, write T if the statement is TRUE, F if it is FALSE, and NI if there is NO INFORMATION.

Câu 1 :

6. The main topic of the conversation is about two guys traveling around the city.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

6.

The main topic of the conversation is about two guys traveling around the city. 

(Chủ đề chính của cuộc trò chuyện là về hai chàng trai đi du lịch khắp thành phố.)

Thông tin: “Today we are talking about two types of transportation: buses and trains.”

(Hôm nay chúng ta đang nói về hai loại phương tiện giao thông: xe buýt và xe lửa.)

Chọn False

Câu 2 :

7. Steve had a wonderful time using public transportation to get around.

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

7.

Steve had a wonderful time using public transportation to get around.

(Steve đã có một khoảng thời gian tuyệt vời khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi lại.)

Thông tin: “I’ve had a wonderful time using public transportations to travel around.”

(Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi du lịch khắp nơi)

Chọn True

Câu 3 :

8. Locals like to take the train because it’s cheap.

  • A

    True

  • B

    Fasle

  • C

    No Information

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

8.

Locals like to take the train because it’s cheap.

(Người dân địa phương thích đi tàu vì nó rẻ)

Thông tin: “buses are great ways to travel because they are cheap and the locals like to use them.”

(Xe buýt là cách tuyệt vời để đi du lịch vì chúng rẻ và người dân địa phương thích sử dụng chúng.)

Chọn False

Câu 4 :

9. Trains are usually not near the cities.

  • A

    True

  • B

    Fasle

  • C

    No Information

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

9.

Trains are usually not near the cities.

(Xe lửa thường không ở gần các thành phố.)

Thông tin: “Trains are usually away from cities,”

(Xe lửa thường cách xa các thành phố)

Chọn True

Câu 5 :

10.The food on a train is better than on a bus.  

  • A

    True

  • B

    False

  • C

    No Information

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

10.

The food on a train is better than on a bus.

(Thức ăn trên tàu tốt hơn trên xe buýt.)

Không có thông tin đề cập đến “food” (đồ ăn) trong cả bài nghe.

Chọn No information

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Welcome to my vlog. I’m Bryan and today I’m joined by my friend, Steve. Today we are talking about two types of transportation: buses and trains. Steve, what’s your experience in traveling around the country on buses and trains?

I’ve had a wonderful time using public transportations to travel around. First, buses are great ways to travel because they are cheap and the locals like to use them.

Yes, I agree. If you like to meet new people, a bus is the best way to get around. How about the train?

The train is better if you want to see more of the country. Trains are usually away from cities, so you get a chance to see more farms and small villages.

I took a train last year. I liked how comfortable it was with a lot of rooms and a berth.

Tạm dịch:

Chà o mừng đến với vlog của tôi. Tôi là Bryan và hôm nay tôi có sự tham gia của bạn tôi, Steve. Hôm nay chúng ta đang nói về hai loại phương tiện giao thông: xe buýt và xe lửa. Steve, kinh nghiệm của bạn khi đi du lịch vòng quanh đất nước bằng xe buýt và xe lửa là gì?

Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời khi sử dụng các phương tiện giao thông công cộng để đi du lịch khắp nơi. Đầu tiên, xe buýt là cách tuyệt vời để đi du lịch vì chúng rẻ và người dân địa phương thích sử dụng chúng.

Vâng tôi đồng ý. Nếu bạn muốn gặp gỡ những người mới, xe buýt là cách tốt nhất để đi lại. Vậy còn tàu hỏa thì sao?

Tàu sẽ tốt hơn nếu bạn muốn ngắm nhìn nhiều hơn về đất nước. Xe lửa thường cách xa các thành phố, vì vậy bạn có cơ hội nhìn thấy nhiều trang trại và ngôi làng nhỏ hơn.

Tôi đã đi tàu vào năm ngoái. Tôi thích sự thoải mái của nó với rất nhiều phòng và giường ngủ.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề