Fill each of the numbered blanks in the following passage. Use only one word in each space.
sites settings ways taken application horizons virtual whether potential that |
Young children are increasingly using tablets as well as smartphones and other devices with touch screens in early education settings and with family members.
Tammy and Rose, age 4, have been studying sunflowers with their classmates. They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using a(n) (21) ______ on the tablet. The girls have coordinated their efforts and are happy with the result.
To help the class learn more about sunflowers, Kathryn, Tammy and Rose's teacher, used the tablet to find online (22) ________ with photos and facts. She then took the children on a virtual tour of Van Gogh's sunflower paintings. They read and discussed an electronic picture book about Van Gogh's life. The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and (23) ___________ part in a variety of investigations, touching on every learning domain. The teacher's use of the tablet together with early practical learning activities expanded the children's horizons. Activities offered on the tablet provided new (24) ________ for the children to represent and share what they learned.
Tablets have the potential to be powered tools for early learning. The choices we make about how they are used determine (25) _________ the technology is helpful or not. We need to develop “digital literacy” skills and decide how to use these new tools in ways that can support every child's healthy development and learning.
They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using a(n) (21)
on the tablet.
Đáp án :
They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using a(n) (21)
on the tablet.
Kiến thức: Từ vựng
21.
Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.
application (n): ứng dụng
They want to sing and record a song about sunflowers while creating a drawing, using an application on the tablet.
(Họ muốn hát và ghi âm một bài hát về hoa hướng dương trong khi tạo bản vẽ bằng ứng dụng trên máy tính bảng.)
Đáp án: application
To help the class learn more about sunflowers, Kathryn, Tammy and Rose's teacher, used the tablet to find online (22)
with photos and facts.
Đáp án :
To help the class learn more about sunflowers, Kathryn, Tammy and Rose's teacher, used the tablet to find online (22)
with photos and facts.
22.
Sau tính từ “online” (trực tuyến) cần một danh từ.
sites (n): những trang web
To help the class learn more about sunflowers, Kathryn, Tammy and Rose's teacher, used the tablet to find online sites with photos and facts.
(Để giúp cả lớp tìm hiểu thêm về hoa hướng dương, giáo viên của Kathryn, Tammy và Rose đã sử dụng máy tính bảng để tìm các trang web trực tuyến có ảnh và sự kiện.)
Đáp án: sites
The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and (23)
part in a variety of investigations, touching on every learning domain.
Đáp án :
The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and (23)
part in a variety of investigations, touching on every learning domain.
23.
“and” (và) trong câu đang có chức năng nối các động từ cột 3 lại với nhau “examined, made, read” (kiểm tra, làm, đọc) nên vị trí trống cũng là một động từ ở dạng cột 3.
Cụm động từ “take part in”: tham gia
The children had already examined real sunflowers and their parts, made sketches, read informational texts and stories, counted seeds, and taken part in a variety of investigations, touching on every learning domain.
(Những đứa trẻ đã kiểm tra những bông hoa hướng dương thật và các bộ phận của chúng, vẽ phác thảo, đọc các câu chuyện và văn bản cung cấp thông tin, đếm hạt giống và tham gia vào nhiều cuộc điều tra, chạm vào mọi lĩnh vực học tập.)
Đáp án: taken
Activities offered on the tablet provided new (24)
for the children to represent and share what they learned.
Đáp án :
Activities offered on the tablet provided new (24)
for the children to represent and share what they learned.
24.
Sau tính từ “new” (mới) cần một danh từ.
ways (n): nhiều cách
Activities offered on the tablet provided new ways for the children to represent and share what they learned.
(Các hoạt động được cung cấp trên máy tính bảng đã cung cấp những cách thức mới để trẻ em trình bày và chia sẻ những gì chúng đã học được.)
Đáp án: ways
The choices we make about how they are used determine (25)
the technology is helpful or not.
Đáp án :
The choices we make about how they are used determine (25)
the technology is helpful or not.
25.
whether: liệu rằng
Cụm từ “whether…or not”: liệu rằng…có hoặc không.
The choices we make about how they are used determine whether the technology is helpful or not.
(Các lựa chọn chúng tôi đưa ra về cách chúng được sử dụng sẽ quyết định liệu công nghệ có hữu ích hay không.)
Đáp án: whether
sites (n): địa điểm
settings (n): cài đặt
ways (n): phương pháp/ cách thức
taken (V3): cầm/ lấy => take part in (v): tham gia vào
application (n): ứng dụng
horizons (n): chân trời
virtual (adj): ảo
whether ...or...: liệu rằng...hoặc...
potential (adj): có tiềm năng
that + S + V: rằng/ mà
Các bài tập cùng chuyên đề