Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
The 21st century has become another important century for inventions and discoveries. We are only in the 2nd decade of this century, but we (21) ________ many technological breakthroughs which have drastically changed our way of living. Bluetooth technology, broadband internet, artificial heart, genetic engineering, virtual reality, 3D printing are some to name a few. These inventions are changing our lives every day. Technology makes our lives safer, more comfortable and provides solutions (22) ________ environmental issues as well. Entertainment is more immersive and communication has become easier than ever before. (23) ________ some of these developments are in the early stage of innovation, they have a more sophisticated and promising future. 3D printing is a particular example. At the moment, 3D printing is being used in the production of everything from lower-cost car parts to bridges, jewelry, clothes and even stem cells. Modern physicians believe that with 3D printing, (24) ________ tailored organs and tissues will soon be created for those in need of organ donations. While it’s difficult to imagine what will come next, one thing is sure: technology will continue to thrill and captivate us, as well as have a far-reaching (25) ________ on almost every aspect of our lives.
have witnessed
have been witnessed
are being witnessed
witnessed
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành: S số nhiều + have + P2
Diễn tả 1 hành động đã bắt đẩu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
We are only in the 2nd decade of this century, but we (21) have witnessed many technological breakthroughs which have drastically changed our way of living.
(Chúng ta mới chỉ ở thập kỷ thứ 2 của thế kỷ này, nhưng chúng ta đã chứng kiến nhiều bước đột phá về công nghệ làm thay đổi mạnh mẽ cách sống của chúng ta.)
Chọn A
for
about
in
with
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
for (prep): cho => cụm: provide something for: cung cấp cái gì cho
about (prep): về
in (prep): trong
with (prep): với
Technology makes our lives safer, more comfortable and provides solutions (22) for environmental issues as well.
(Công nghệ làm cho cuộc sống của chúng ta an toàn hơn, thoải mái hơn và cung cấp các giải pháp cho các vấn đề môi trường.)
Chọn A
However
Because
Despite
Even though
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
However, + S + V: Tuy nhiên
Because + S + V: Bởi vì
Despite + cụm danh từ/ V_ing: Mặc dù
Even though + S + V: Mặc dù
(23) Even though some of these developments are in the early stage of innovation, they have a more sophisticated and promising future.
(Mặc dù một số trong những phát triển này đang ở giai đoạn đầu của sự cải tiến, nhưng chúng có một tương lai phức tạp và đầy hứa hẹn hơn.)
Chọn D
genetic
genes
genetically
genetics
Đáp án : C
Kiến thức: Từ loại – từ vựng
genetic (adj): di truyền
genes (n): gen
genetically (adv): về mặt di truyền
genetics (n): di truyền học
Cụm danh từ “_____ tailored organs” => cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “tailored”
Modern physicians believe that with 3D printing, (24) genetically tailored organs and tissues will soon be created for those in need of organ donations.
(Các bác sĩ hiện đại tin rằng với công nghệ in 3D, các cơ quan và mô phù hợp với gen sẽ sớm được tạo ra cho những người cần hiến tạng.)
Chọn C
benefit
impact
advantage
solution
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
benefit (n): lợi ích
impact (n): tác động, ảnh hưởng => cụm: impact on somebody/ something: ảnh hưởng lên ai/ cái gì
advantage (n): lợi ích
solution (n): giải pháp
While it’s difficult to imagine what will come next, one thing is sure: technology will continue to thrill and captivate us, as well as have a far-reaching (25) impact on almost every aspect of our lives.
(Mặc dù thật khó để tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, nhưng có một điều chắc chắn: công nghệ sẽ tiếp tục làm chúng ta thích thú và say mê, cũng như có tác động sâu rộng đến hầu hết mọi khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề