Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
During the pandemic of Coronavirus, besides e-learning, Vietnamese students could also learn by watching lessons which were __________ on TV.
broadcast
downloaded
programmed
performed
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
broadcast (v): phát sóng
downloaded (v): tải xuống
programmed (v): lập trình
performed (v): thực hiện
During the pandemic of Coronavirus, besides e-learning, Vietnamese students could also learn by watching lessons which were broadcast on TV.
(Trong đại dịch virus corona, ngoài học trực tuyến, học sinh Việt Nam còn có thể học bằng cách xem các bài học được phát trên TV.)
Chọn A
David had difficulty choosing an online dictionary, so his teacher __________ him some advice.
took
passed
offered
explained
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
took (v): lấy
passed (v): truyền
offered (v): cung cấp
explained (v): giải thích
David had difficulty choosing an online dictionary, so his teacher offered him some advice.
(David gặp khó khăn trong việc chọn từ điển trực tuyến, vì vậy giáo viên của anh ấy đã cho anh ấy một số lời khuyên.)
Chọn C
The Great Barrier Reef, __________ world’s largest coral reef system, is located in __________ Coral Sea.
no article / the
the / the
the / no article
no article / no article
Đáp án : B
Kiến thức: Mạo từ
the:
+ được dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền: “Coral Sea” (biển San Hô)
+ được dùng khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất: “the world” (thế giới)
The Great Barrier Reef, the world’s largest coral reef system, is located in the Coral Sea.
(Rạn san hô Great Barrier, hệ thống rạn san hô lớn nhất thế giới, nằm ở Biển San hô.)
Chọn B
Don’t forget __________ the lights when you leave the room.
turning off
turning on
to turn off
to turn on
Đáp án : C
Kiến thức: Dạng động từ
Don't + forget + to V: nhắc nhở ai đó đừng quên làm việc gì đó.
- turn on (v): bật
- turn off (v): tắt
Don’t forget turn off the lights when you leave the room.
(Đừng quên tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.)
Chọn C
My teacher says that the telephone __________ by Alexander Graham Bell in 1876.
invented
was invented
had invented
has been invented
Đáp án : B
Kiến thức: Thể bị động
Dấu hiệu nhận biết câu bị động “by Alexander Graham Bell” (bởi Alexander Graham Bell)
Dấu hiệu thì quá khứ đơn “in 1876” (vào năm 1876) => Công thức thể bị động của thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + was/ were + V3/ed.
invent – invented – invented (v): phát minh
My teacher says that the telephone was invented by Alexander Graham Bell in 1876.
(Giáo viên của tôi nói rằng điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell vào năm 1876.)
Chọn B
Augmented reality applications __________ in several areas for many years now.
use
have been used
were used
are being used
Đáp án : B
Kiến thức: Thể bị động
Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “for many years now” (khoảng nhiều năm nay) => Công thức thể bị động của thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định: S have / has + been + V3/ed.
use – used – used (v): sử dụng
Augmented reality applications have been used in several areas for many years now.
(Các ứng dụng thực tế tăng cường đã được sử dụng trong một số lĩnh vực từ nhiều năm nay.)
Chọn B
Costa Rica is one of __________ eco-tourism destinations to visit in the world.
the good
the better
the best
much better
Đáp án : C
Kiến thức: So sánh nhất
Cấu trúc so sánh nhất: S + tobe + one of + the + tính từ ngắn + EST + danh từ đếm được số nhiều.
good (adj) (tốt) là tính từ ngắn có dạng so sánh hơn là “better” (tốt hơn) và dạng so sánh nhất là “the best” (tốt nhất)
Costa Rica is one of the best eco-tourism destinations to visit in the world.
(Costa Rica là một trong những điểm du lịch sinh thái tốt nhất để ghé thăm trên thế giới.)
Chọn C
WWF, __________ main aim is to conserve nature and reduce the most pressing threats to biodiversity, was founded in 1961 in Switzerland.
whose
which
that
where
Đáp án : A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Phía trước vị trí trống là một danh từ chỉ vật “WWF”, phía sau là danh từ “main aim” (mục tiêu chính) => dùng “whose” (sở hữu).
WWF, whose main aim is to conserve nature and reduce the most pressing threats to biodiversity, was founded in 1961 in Switzerland.
(WWF, với mục đích chính là bảo tồn thiên nhiên và giảm thiểu các mối đe dọa cấp bách nhất đối với đa dạng sinh học, được thành lập năm 1961 tại Thụy Sĩ.)
Chọn A
Noah __________ me that he was interested in the field of information technology.
said
spoke
told
asked
Đáp án : C
Kiến thức: Động từ tường thuật
said (v): nói
spoke (v): nói
told (v): kể
asked (v): hỏi
Cách dùng động từ tường thuật khi có người nghe “me” (tôi):
S + said + to + O + that…
S + told + O + that…
Noah told me that he was interested in the field of information technology.
(Noah nói với tôi rằng anh ấy quan tâm đến lĩnh vực công nghệ thông tin.)
Chọn C
Nature lovers enjoy __________ because they can see breathtaking scenery and lots of wild animals.
beach holidays
package holidays
sightseeing holidays
eco-holidays
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
beach holidays: kỳ nghỉ bãi biển
package holidays: kỳ nghỉ trọn gói
sightseeing holidays: kỳ nghỉ tham quan
eco-holidays: kỳ nghỉ sinh thái
Nature lovers enjoy eco-holidays because they can see breathtaking scenery and lots of wild animals.
(Những người yêu thiên nhiên tận hưởng kỳ nghỉ sinh thái vì họ có thể nhìn thấy phong cảnh ngoạn mục và rất nhiều động vật hoang dã.)
Chọn D
A __________ is a container into which you place organic waste to turn into compost over time.
compost bin
recycle bin
rubbish bin
dustbin
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
compost bin (n): thùng ủ phân
recycle bin (n): thủng rác tái chế
rubbish bin (n): thùng rác
dustbin (n): thùng rác
A compost bin is a container into which you place organic waste to turn into compost over time.
(Thùng ủ phân là một thùng chứa mà bạn đặt chất thải hữu cơ vào để chuyển thành phân trộn theo thời gian.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề