Đề bài

Trong học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng 18 số học sinh cả lớp. Sang học kì II, lớp có thêm 3 học sinh giỏi nữa, khi đó số học sinh giỏi trong học kì II bằng 20% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?

Phương pháp giải

Bước 1. Lập phương trình.

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và theo các đại lượng đã biết.

- Lập phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2. Giải phương trình.

Bước 3. Trả lời.

- Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không.

- Kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Gọi số học sinh lớp 8Ax (học sinh). Điều kiện: xN.

Số học sinh giỏi lớp 8A trong học kì I là: x8 (học sinh).

Số học sinh giỏi lớp 8A trong học kì II là: x8+3 (học sinh).

Vì số học sinh giỏi trong học kì II bằng 20% số học sinh cả lớp nên ta có PT :

x8+3=20%.x

x8+3=x5

x5x8=3

3x40=3

x=40(TM)

Vậy lớp 8A có 40 học sinh.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm khẳng định sai:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Phương trình nào sau đây nhận x=3 làm nghiệm?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho tam giác ABC và hai điểm M,N lần lượt thuộc các cạnh BC,AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hình bên biết AB=6cm,AC=9cm,^ABD=^BCA. Thế thì độ dài AD là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Biết vận tốc riêng của ca nô luôn giữ không đổi là 18km/h. Tính vận tốc của dòng nước.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình vẽ, chỉ ra hai cặp tam giác đồng dạng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn đa thức thích hợp vào chỗ trống cho đẳng thức sau: x3+8x+2=2

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mẫu thức của phân thức x2xyx+yx2+xyxy sau khi thu gọn có thể là:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nghiệm của phương trình x+5213=32x6 là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho A=2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Thực hiện phép tính:
a) 2x+55x2y2+85xy2+2x1x2y2
b) 4x23x+5x3112xx2+x+16x1
c) x4+4x2+55x3+52xx2+43x3+3x4+4x2+5
d) 5x+12x3x+225x2183x25x215x+12x3

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho A=(2x1x+3+xx3310xx29):x+2x3

a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A

b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hình thang ABCD ở hình dưới đây có AB//CD, AB<CD,^ABD=900. Hai đường chéo ACBD cắt nhau tại G. Điểm E nằm trên đường vuông góc với AC tại C thoả mãn CE=AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD. Điểm F nằm trên đoạn thẳng DCDF=GB. Chứng minh:
a) ΔFDGΔECG
b) ΔGDCΔGFE;
c) ^GFE=900.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho x;y;z0 thỏa mãn xyzx=yzxy=zxyz.

Tính giá trị biểu thức: S=(1+yx)(1+zy)(1+xz).

Xem lời giải >>