Đề bài

Cho từng chất. Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào lý thuyết về phản ứng oxi hóa – khử

Lời giải chi tiết :

Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử

Đáp án C

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong quá trình: Br2 \( \to \)2Br- thì một phân tử Br2 đã:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Số oxi hóa là một đại lượng đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất KNO3

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

N2 + O2 \( \to \)2NO   \({\Delta _r}H_{298}^o = 180kJ\)

Kết luận nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(a) CO(g) + O2(g) \( \to \) CO2(g)     \({\Delta _r}H_{298}^o =  - 283,00kJ\)

(b) C2H6OH(l) +O2(g) \( \to \) 2CO2(g) + 3H2O(l)   \({\Delta _r}H_{298}^o =  - 21366,89kJ\)

(c) ZnSO4(s) \( \to \) ZnO(s) + SO3(g)    \({\Delta _r}H_{298}^o =  + 235,21kJ\)

Số phản ứng tỏa nhiệt là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Phản ứng nào biểu diễn nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO(g), biết \({\Delta _f}H_{298}^o\)(CO, g) = -110,5 kJ/mol?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số oxi hóa của S trong phân tử Na2S2O3

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho phản ứng có dạng: \(aA(g) + bB(g) \to mM(g) + nN(g)\)

Công thức tính biến thiến enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là

Xem lời giải >>