ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO 2K8 ÔN ĐGNL & ĐGTD THÁNG 4

DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA(ABCD), AD=2a,AB=BC=a. Chứng minh rằng:

a) Tam giác SBC là tam giác vuông.

b) CDSC.

Phương pháp giải

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Vì SA(ABCD),BC(ABCD)SABC.

Vì ABCD là hình thang vuông tại A và B nên ABBC.

Ta có: SABC, ABBC, SA và AB cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB) nên BC(SAB). Lại có, SB(SBC)BCSB. Suy ra, tam giác SBC vuông tại B.

b) Gọi I là trung điểm của AD. Do đó, AI=ID=12AD=a

Tứ giác ABCI có: AI//BC (do tứ giác ABCD là hình thang vuông tại A, B), AI=BC(=a) nên tứ giác ABCI là hình bình hành. Lại có: BC=AB nên tứ giác ABCI là hình thoi. Mà ^BAI=900 nên ABCI là hình vuông. Do đó, ^AIC=900^CID=900

Tam giác CID có: ^CID=900,CI=ID(=a) nên tam giác CID vuông cân tại I.

Suy ra: ^DCI=450.

Lại có: CA là phân giác góc ICB (do ABCI là hình vuông) nên ^ACI=12^ICB=12.900=450

Suy ra: ^ACD=^ACI+^ICD=900 hay ACCD

SA(ABCD),DC(ABCD)SADC

Ta có: ACCD, SADC, SA và AC cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAC) nên DC(SAC). Mà SC(SAC)CDSC

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chọn đáp án đúng.

Cho số thực a và số nguyên dương n (n2). Số b được gọi là căn bậc n của số a nếu:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rút gọn biểu thức (93+3931).323 được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức (4a3b2)83a12b6

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đáp án đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn đáp án đúng.

Cho a, b là các số thực dương. Giá trị của lnab+lnba bằng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn đáp án đúng.

Cho a>0,a1,b>0. Với mọi số nguyên dương n2 ta có:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho logab=4. Giá trị của loga(a3b2) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a3b2=1000. Giá trị của biểu thức P=3loga+2logb là:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên (0;+)?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên R?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Đồ thị hàm số y=62x luôn đi qua điểm nào dưới đây?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Chọn đáp án đúng.

Hàm số y=logx có cơ số là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx thể hiện ở hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tập xác định của hàm số y=13x+ln(x1) là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Bất phương trình 6xb có tập nghiệm là R khi:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tập nghiệm của bất phương trình (1π)x>(1π)3 là:  

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tập nghiệm của bất phương trình logx2 là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho phương trình 4x+2x+25=0. Đặt t=2x ta được phương trình là:

Xem lời giải >>