Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

getting up

B.

drawing

C.

dancing

D.

ice skating

Đáp án : A

getting up (v phr.): thức dậy

drawing (v): vẽ

dancing (v): nhảy

ice skating (v): trượt băng

=> Chọn A vì đây là việc làm hằng ngày, các phương án còn lại đều là những thú vui làm khi rảnh rỗi.

Câu 2 :

2. 

A.

feed the cat

B.

the piano

C.

read comics

D.

go to school

Đáp án : B

feed the cat (v phr.): cho mèo ăn

the piano (n): đàn dương cầm

read comics (v phr.): đọc truyện tranh

go to school (v phr.): đi học

=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.

Câu 3 :

3. 

A.

October

B.

November

C.

June

D.

Tuesday

Đáp án : D

October: tháng Mười

November: tháng Mười một

June: tháng Sáu

Tuesday: thứ Ba

=> Chọn D vì đây là một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là những tháng trong năm. 

Câu 4 :

4. 

A.

skateboarding

B.

leisure activities

C.

drawing

D.

roller skating

Đáp án : B

skateboarding (v/n): trượt ván

leisure activities (n phr.): hoạt động

drawing (v/n): vẽ

roller skating (v/n): trượt patin

=> Chọn B vì đây là một cụm danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những động từ chỉ hoạt động giải trí cụ thể.  

Câu 5 :

5. 

A.

have lunch

B.

have a shower

C.

play chess

D.

get dressed

Đáp án : C

have lunch (v phr.): ăn trưa

have a shower (v phr.): tắm (bằng vòi hoa sen)

play chess (v phr.): chơi cờ

get dressed (v phr.): mặc quần áo

=> Chọn C vì đây không phải việc làm thường ngày như những phương án còn lại.

Các bài tập cùng chuyên đề