Odd one out.
1.
Thursday
February
Monday
Sunday
Đáp án : B
Thursday: thứ Năm
February: tháng Hai
Monday: thứ Hai
Sunday: Chủ Nhật
=> Chọn B vì đây là một tháng trong năm, các phương án còn lại đều là các ngày trong tuần.
2.
dinner
lunch
watch
breakfast
Đáp án : D
dinner (n): bữa tối
lunch (n): bữa trưa
watch (v): xem
breakfast (n): bữa sáng
=> Chọn C vì đây là một động từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.
3.
go to bed
go shopping
get up
have dinner
Đáp án : B
go to bed (v phr.): đi ngủ
go shopping (v phr.): đi mua sắm
get up (v phr.): thức dậy
have dinner (v phr.): ăn tối
=> Chọn B vì đây không phải là hoạt động thường ngày như những phương án còn lại.
4.
Friday
January
August
December
Đáp án : A
Friday: thứ Sáu
January: tháng Một
August: tháng Tám
December: tháng Mười hai
=> Chọn A vì đây là từ chỉ một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.
5.
read
play
garden
do
Đáp án : C
read (v): đọc
play (v): chơi
garden (n): khu vườn
do (v): làm
=> Chọn C vì đây là một danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
Các bài tập cùng chuyên đề