Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences.
To ensure safety, passengers must _________ their seatbelts once they get in the car.
fasten
fastened
cross
forget
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
fasten (v): thắt (dây an toàn)
fastened (v-ed): thắt
cross (v): đi qua
forget (v): quên
Sau động từ khuyết thiếu “must”, động từ ở dạng nguyên thể.
To ensure safety, passengers must fasten their seatbelts once they get in the car.
(Để đảm bảo an toàn, hành khách phải thắt dây an toàn khi lên xe.)
Chọn A
Although we rushed to the train station, we _________ the train.
catch
miss
caught
missed
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
catch – caught (v): bắt lấy
miss – missed (v): bỏ lỡ
Vì vế đầu động từ “rushed” chia ở thì quá khứ nên vế sau cũng ở thì quá khứ đơn.
Although we rushed to the train station, we caught the train.
(Mặc dù chúng tôi vội vã đến ga xe lửa nhưng chúng tôi đã bắt kịp chuyến tàu.)
Chọn C
We realized our car tires were flat. Unfortunately, we had to _____ because we _____ from anyone.
walked on barefoot/got a lift
walk on barefoot/didn’t got a lift
walk on barefoot/didn’t get a lift
didn’t walk on barefoot/get a lift
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
had to + V => động từ “walk” giữ nguyên; vế trước because ở thì quá khứ đơn => vế sau ở quá khứ đơn
We realized our car tires were flat. Unfortunately, we had to walk on barefoot because we didn’t get a lift from anyone.
(Chúng tôi nhận ra lốp ô tô của mình bị xẹp. Thật không may, chúng tôi phải đi chân trần vì không có ai nâng đỡ.)
Chọn C
I would love to _____ myself ____ Vietnamese culture because I am curious about the country.
cut/off from
immerse/in
cut/off
immerse with
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ: immerse yourself in something (đằm mình vào cái gì)
I would love to immerse myself in Vietnamese culture because I am curious about the country.
(Tôi rất thích hòa mình vào văn hóa Việt Nam vì tôi tò mò về đất nước này.)
Chọn B
If you’re afraid of heights, you shouldn’t travel on a ______.
cable car
bus
train
dirt track
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
cable car (n): cáp treo
bus (n): xe buýt
train (n): xe lửa
dirt track (n): đường đua
If you’re afraid of heights, you shouldn’t travel on a cable car.
(Nếu sợ độ cao thì không nên đi cáp treo.)
Chọn A
Anna: ‘Can we get to the destination by ______ transport?’ - Bob: ‘Definitely, you can go by bus. It only costs 5 dollars’
private
free
public
dangerous
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
private (adj): riêng tư
free (adj): miễn phí
public (adj): công cộng
dangerous (adj): nguy hiểm
Anna: ‘Can we get to the destination by public transport?’ - Bob: ‘Definitely, you can go by bus. It only costs 5 dollars’
(Anna: ‘Chúng ta có thể đến đích bằng phương tiện công cộng được không?’ - Bob: ‘Chắc chắn rồi, bạn có thể đi bằng xe buýt. Nó chỉ có giá 5 đô la')
Chọn C
You have grown up now. It’s high time you __________ more responsible.
have
had
become
became
Đáp án : D
Kiến thức: Cấu trúc "It's time"
Cấu trúc: It's high time + S + V-ed/V2 được sử dụng dưới dạng động từ chia ở thì quá khứ, dùng để diễn tra, nhấn mạnh thời gian mà một hành động, một sự việc cần làm ngay tại thời điểm đó.
You have grown up now. It’s high time you became more responsible.
(Bây giờ bạn đã trưởng thành. Đã đến lúc bạn trở nên có trách nhiệm hơn.)
Chọn D
Do you have a __________? I need to fix my hair.
deodorant
credit card
comb
toothbrush
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
deodorant (n): khử mùi
credit card (n): thẻ tín dụng
comb (n): lược
toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Do you have a comb? I need to fix my hair.
(Bạn có lược không? Tôi cần phải sửa lại mái tóc của mình.)
Chọn C
My brother was __________ to beat me in our video game.
decisive
personal
responsible
determined
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
decisive (adj): quyết đoán
personal (adj): cá nhân
responsible (adj): chịu trách nhiệm
determined (adj): quyết tâm
My brother was determined to beat me in our video game.
(Anh trai tôi đã quyết tâm đánh bại tôi trong trò chơi điện tử của chúng tôi.)
Chọn D
She wants to __________ more money; her salary now is not enough to raise her children.
save
pay
earn
spend
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
save (v): tiết kiệm
pay (v): trả tiền
earn (v): kiếm tiền
spend (v): tiêu
She wants to earn more money; her salary now is not enough to raise her children.
(Cô ấy muốn kiếm nhiều tiền hơn; Tiền lương của cô bây giờ không đủ nuôi con.)
Chọn C
Kids, you had better __________ if you want mum to take you to the park.
behave
behaved
have behaved
being behaved
Đáp án : A
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Cấu trúc: S + had better + V
Kids, you had better bahave if you want mum to take you to the park.
(Các con, tốt nhất các con nên cư xử đúng mực nếu muốn mẹ đưa các con đi công viên.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề