Choose the correct answer.
1. She’s a rabbit, she can ________.
hop
take photos
play tag
Đáp án : A
hop (n): nhảy
take photos (phr.): chụp ảnh
play tag (phr.): chơi đuổi bắt
She’s a rabbit, she can hop.
(Em ấy là thỏ, em ấy có thể nhảy.)
=> Chọn A
2. The cats _________ sleeping.
are
am
is
Đáp án : A
“The cats” là chủ ngữ số nhiều nên động từ to be tương ứng là “are”.
The cats are sleeping.
(Những chú mèo đang ngủ.)
=> Chọn A
3. What does Jane ________ doing?
like
likes
liking
Đáp án : A
Trong câu hỏi khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.
What does Jane like doing?
(Jane thích làm gì?)
=> Chọn A
4. I often go ______ with my mom on Sundays.
yoga
a movie
shopping
Đáp án : C
go shopping: đi mua sắm
I often go shopping with my mom on Sundays.
(Tôi thường đi mua sắm cùng mẹ vào những ngày Chủ Nhật.)
=> Chọn C
5. Are the duck swimming? - No, they ________.
don’t
aren’t
are
Đáp án : B
Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No:
Are the duck swimming? - No, they aren’t.
(Những chú vịt đang bơi phải không? - Không phải.)
=> Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề