Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

hug

B.

poster

C.

feed

D.

hop

Đáp án : B

hug (v): ôm

poster (n): tấm áp phích

feed (v): cho ăn

hop (v): nhảy lò cò

=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 2 :

2.

A.

watch

B.

kite

C.

bike

D.

poster

Đáp án : A

watch (v): xem

kite (n): con diều

bike (n): xe đạp

poster (n): tấm áp phích

=> Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 3 :

3. 

A.

go fishing

B.

take photos

C.

jump rope

D.

in front of

Đáp án : D

go fishing: đi câu cá

take photos: chụp ảnh

jump rope: nhảy dây

in front of: ở phía trước

=> Chọn D vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là những cụm động từ.

Câu 4 :

4. 

A.

basketball

B.

 soccer

C.

movie

D.

 baseball

Đáp án : C

basketball (n): môn bóng rổ

soccer (n): môn bóng đá

movie (n): phim

baseball (n): môn bóng chày

=> Chọn C vì đây là danh từ chỉ phim, không phải là danh từ chỉ các môn thể thao như những phương án còn lại.

Câu 5 :

5. 

A.

read a story

B.

jump rope

C.

go swimming

D.

do gymnastics

Đáp án : A

read a story: đọc truyện

jump rope: nhảy dây

go swimming: đi bơi

do gymnastics: tập thể dục dụng cụ

=> Chọn A vì đây là hoạt động trí óc, không phải là hoạt động thể chất như những phương án còn lại.

Các bài tập cùng chuyên đề