Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.
31. better / To / healthy / keep / your / regularly / you / teeth / had / your / teeth / brush.
Đáp án :
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích – động từ khuyết thiếu
31.
- Mệnh đề chỉ mục đích: to + V(nguyên thể) => To keep your teeth
- keep + O + adj => keep your teeth healthy
- had better + V: nên => you had better brush
- V + O + adv => brush your teeth regularly
→ To keep your teeth healthy you had better brush your teeth regularly.
(Để giữ cho hàm răng của bạn khỏe mạnh, tốt nhất bạn nên đánh răng thường xuyên.)
Đáp án: To keep your teeth healthy you had better brush your teeth regularly.
32. is / Self-reliance / life. / an / for / independent / important / living / quality / an
Đáp án :
Kiến thức: Cấu trúc câu cơ bản – thì hiện tại đơn
32.
Cấu trúc câu cơ bản: S + be + O
- chủ ngữ: Self-reliance (sự tự lập)
- động từ: is
- tân ngữ (danh từ 1 + giới từ + danh từ 2): an important quality for living an independent life (một phẩm chất quan trọng để sống tự lập)
→ Self-reliance is an important quality for living an independent life.
(Tự lập là một phẩm chất quan trọng để sống một cuộc sống tự lập.)
Đáp án: Self-reliance is an important quality for living an independent life.
Các bài tập cùng chuyên đề