Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. ______ the ducks eating? 

  • A

    Is

  • B

    Are

  • C

    Do 

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

“The ducks” là chủ ngữ số nhiều nên phải đi kèm động từ to be “are”.

Are the ducks eating?

(Những con vịt đang ăn phải không?)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. She likes _______ photos when she travelling. 

  • A

    taking

  • B

    take

  • C

     takes

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

She likes taking photos when she travelling.

(Cô ấy thích chụp ảnh khi đi du lịch.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. Would you like _________ soccer or chess? 

  • A

    to playing

  • B

    playing

  • C

    to play

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Would you liek + to V: Bạn muốn ....? (Lời mời/hỏi một cách lịch sự.)

Would you like to play soccer or chess?

(Bạn muốn chơi bóng đá hay chơi cờ?)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. _______ you like flying kite?  

  • A

    Are

  • B

    Do

  • C

    Does

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Khi thành lập câu hỏi Yes/No với động từ thường thì phải dùng trợ động từ. Câu này có chủ ngữ là “you” nên ta dùng trợ động từ “Do”.

Do you like flying kite? 

(Bạn có thích thả diều không?)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. What’s the horse _______? - It’s eating.

  • A

    does

  • B

    do

  • C

    doing

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: What + to be + S + doing?

What’s the horse doing? - It’s eating.

(Chú ngựa đang làm gì thế? - Nó đang ăn.)

=> Chọn C

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề