Đề bài

Give the correct form of each word in brackets.

17. Lack of

prevents young people from making success. (CONFIDENT)

Đáp án :

17. Lack of

prevents young people from making success. (CONFIDENT)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

17.

Sau giới từ “of” cần một danh từ.

confident (adj): tự tin => confidence (n): sự tự tin

Lack of confidence prevents young people from making success.

(Sự thiếu tự tin ngăn cản người trẻ thành công.)

Đáp án: confidence

18. Nick is quite self -reliant in familiar situations, but if he comes across something

, he has to ask for help. (EXPECT)

Đáp án :

18. Nick is quite self -reliant in familiar situations, but if he comes across something

, he has to ask for help. (EXPECT)

18.

Sau đại từ bất định “something” cần một tính từ.

expect (v): trông chờ => unexpected (adj): bất ngờ

Nick is quite self -reliant in familiar situations, but if he comes across something unexpected, he has to ask for help.

(Nick khá tự chủ trong những tình huống quen thuộc nhưng nếu gặp phải điều gì bất ngờ thì phải nhờ đến sự giúp đỡ.)

Đáp án: unexpected

19. She is not only an

teacher but also a gifted scientist. (INSPIRE)

Đáp án :

19. She is not only an

teacher but also a gifted scientist. (INSPIRE)

19.

Trước danh từ “teacher” cần một tính từ.

inspire (v): truyền cảm hứng => inspiring (adj): cảm hứng

She is not only an inspiring teacher but also a gifted scientist.

(Cô không chỉ là một giáo viên truyền cảm hứng mà còn là một nhà khoa học tài năng.)

Đáp án: inspiring

20. The lack of progress makes the child

and frustrated. (DEPRESS)

Đáp án :

20. The lack of progress makes the child

and frustrated. (DEPRESS)

20.

Chỗ trống cần điền được nối bởi từ “ and” và sau đó “frustrated” là một tính từ. => Cần điền một tính từ.

depress (v): chán nản => depressed (adj): trầm cảm

The lack of progress makes the child depressed and frustrated.

(Việc không tiến bộ khiến trẻ chán nản và chán nản.)

Đáp án: depressed

Các bài tập cùng chuyên đề