Give the correct form of each word in brackets.
17. The
was really upset with the monthly report. (MANAGE)
Đáp án :
17. The
was really upset with the monthly report. (MANAGE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
17.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
manage (v): quản lý => manager (n): người quản lý
The manager was really upset with the monthly report.
(Người quản lý thực sự khó chịu với báo cáo hàng tháng.)
Đáp án: manager
18. If her parents hadn’t been strict, Karen wouldn’t have been this
. (SUCCEED)
Đáp án :
18. If her parents hadn’t been strict, Karen wouldn’t have been this
. (SUCCEED)
18.
Sau động từ tobe cần một tính từ.
succeed (v): thành công => successful (adj): thành công
If her parents hadn’t been strict, Karen wouldn’t have been this successful.
(Nếu bố mẹ cô không nghiêm khắc thì Karen đã không thành công như vậy.)
Đáp án: successful
19. Do people really need a smartphone with a
1TB of storage? (MASS)
Đáp án :
19. Do people really need a smartphone with a
1TB of storage? (MASS)
19.
Trước cụm danh từ “1TB of storage” cần một tính từ.
mass (n): khối lượng => massive (adj): to lớn
Do people really need a smartphone with a massive 1TB of storage?
(Mọi người có thực sự cần một chiếc điện thoại thông minh có dung lượng lưu trữ khổng lồ 1TB không?)
Đáp án: massive
20. Choose a folder or location on your computer where you can easily find the
music. (DOWNLOAD)
Đáp án :
20. Choose a folder or location on your computer where you can easily find the
music. (DOWNLOAD)
20.
Trước danh từ cần một tính từ để tạo thành một cụm danh từ
download (v): tải xuống => downloaded (adj): đã tải xuống
Choose a folder or location on your computer where you can easily find the downloaded music.
(Chọn thư mục hoặc vị trí trên máy tính nơi bạn có thể dễ dàng tìm thấy nhạc đã tải xuống.)
Đáp án: dowloaded
Các bài tập cùng chuyên đề