Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Open communication is a useful way to help _____ the gap between generations.
bridge
build
fix
connect
Đáp án : A
Kiến thức: Thành ngữ
bridge (v): bắc cầu => bridge the gap: rút ngắn khoảng cách
build (v): xây dựng
fix (v): sửa chữa
connect (v): kết nối
Open communication is a useful way to help bridge the gap between generations.
(Giao tiếp cởi mở là một cách hữu ích giúp rút ngắn khoảng cách giữa các thế hệ.)
Chọn A
A healthy balanced diet is of great benefit. _____, whole grains, vegetables, low-fat diary can help reduce the risk of heart disease.
For that reason
For instance
For good
For clarification
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
For that reason: Vì lý do đó
For instance: Ví dụ
For good: Vì lợi ích
For clarification: Để làm rõ
A healthy balanced diet is of great benefit. For instance, whole grains, vegetables, and low-fat diary can help reduce the risk of heart disease.
(Một chế độ ăn uống cân bằng lành mạnh mang lại lợi ích to lớn. Ví dụ, ngũ cốc nguyên hạt, rau củ, thực phẩm ít béo có thể giúp giảm nguy cơ mắc bệnh tim.)
Chọn B
This position requires somebody who can show lots of _____ to take emergency action.
humor
courage
initiative
communication
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
humor (n): hài hước
courage (n): lòng can điểm
initiative (n): sáng kiến
communication (n): giao tiếp
This position requires somebody who can show lots of courage to take emergency action.
(Vị trí này yêu cầu ai đó có thể thể hiện nhiều can đảm để thực hiện hành động khẩn cấp.)
Chọn B
Adam should be more _____ of her own studying.
aware
worried
obsessed
responsible
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
aware of (adj): nhận thức
worried about (adj): lo lắng
obsessed by/ with (adj): ám ảnh
responsible for (adj): trách nhiệm
Adam should be more aware of her own studying.
(Adam nên có ý thức hơn về việc học của mình.)
Chọn A
It’s no use persuading Tim into joining the competition. He’s rather _____.
creative
ambitious
patient
stubborn
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
creative (adj): sáng tạo
ambitious (adj): tham vọng
patient (adj): kiên nhẫn
stubborn (adj): bướng bỉnh
It’s no use persuading Tim into joining the competition. He’s rather stubborn.
(Việc thuyết phục Tim tham gia cuộc thi là vô ích. Anh ấy khá bướng bỉnh.)
Chọn D
_____ of the electrical devices that he had were bought by him. They were all gifts!
All
No
Some
None
Đáp án : D
Kiến thức: Lượng từ
All: tất cả
No: không
Some: một vài
None of + N: không
None of the electrical devices that he had were bought by him. They were all gifts!
(Không có thiết bị điện nào mà anh ấy có được anh ấy mua. Tất cả đều là quà tặng!)
Chọn D
They went on with the project _____ some statistic problems.
despite of
in spite of
although
even
Đáp án : B
despite of => sai ngữ pháp: despite
in spite of (+ N/ V-ing): mặc dù
although (+ S + V): mặc dù
even (+ S + V): thậm chí
They went on with the project in spite of some statistical problems.
(Họ tiếp tục dự án bất chấp một số vấn đề thống kê.)
Chọn B
It is on September 9th _____ you can buy lots of items with special discount on Shopee.
when
that
who
on which
Đáp án : B
Kiến thức: Câu chẻ
Cấu trúc câu chẻ: It is + cụm từ cần nhấn mạnh + that/ who + S + V
It is on September 9th that you can buy lots of items with a special discount on Shopee.
(Đó là ngày 9 tháng 9, bạn có thể mua rất nhiều mặt hàng với mức giảm giá đặc biệt trên eBay.)
Chọn B
_____ a whole day at home cooking your favorite dish is really relaxing.
Having spent
Spent
Spending
Being spent
Đáp án : C
Kiến thức: Danh động từ
Danh động từ làm chủ ngữ số ít trong câu.
Spending a whole day at home cooking your favorite dish is really relaxing.
(Dành cả ngày ở nhà nấu món ăn yêu thích thật sự rất thư giãn.)
Chọn C
There’s no need _____ a fuss over such a trivial thing. Calm down!
to make
making
made
to be made
Đáp án : A
Kiến thức: V-ing / to V
Cấu trúc: need + to V (cần làm gì)
There’s no need to make a fuss over such a trivial thing. Calm down!
(Không cần thiết phải làm ầm lên vì một điều tầm thường như vậy. Bình tĩnh!)
Chọn A
Tom: I believe that all teenagers are addicted to mobile phones. – Jerry: _____
Who says?
Tell me about it!
Nonsense!
We’ll see.
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Ai nói?
B. Hãy kể cho tôi nghe về điều đó!
C. Vô nghĩa!
D. Chúng ta sẽ xem.
Tom: I believe that all teenagers are addicted to mobile phones. – Jerry: Tell me about it!
(Tom: Tôi tin rằng tất cả thanh thiếu niên đều nghiện điện thoại di động. – Jerry: Kể cho tôi nghe đi!)
Chọn B
Peter: Let’s click on the link in the email. - Helen: _______
Good job!
I don’t think it’s a good idea.
What a geek!
No way!
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Làm tốt lắm!
B. Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay,
C. Thật là một kẻ lập dị!
D. Không thể nào!
Peter: Let’s click on the link in the email. - Helen: I don’t think it’s a good idea.
(Peter: Hãy nhấp vào liên kết trong email. - Helen: Tôi không nghĩ đó là ý kiến hay.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề