Read a text about future cities. Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the blanks.
FUTURE CITIES
Can you imagine what our lives could be like in the year 2050? Science promises to change our lives in many ways in the near future. As the population increases, so does the need for living space. Perhaps in 2050, people will live in skyscrapers or (21) ________ buildings in the ocean. Fresh fruit and vegetables will also be grown in vertical farms where farmers can control light, temperature and water in every season. This means less fuel will be used, and the food will be fresher. Lots of scientists believe that future cities (22) ________ much cleaner places than those we live today. There will be no gasoline-powered cars in the city centres. (23) ________ or solar-powered cars will totally replace the cars we use nowadays. Architects will also design buildings that use smart materials to help reduce air pollution. Solar panels are likely to be installed on every house rooftop. (24) ________ home life will be better. People around the world will live in smart homes. Robots may do all the housework, smart lighting systems with sensors can automatically switch on and off, and devices can (25) ________ with each other and with us.
underground
floating
aquatic
flying
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
underground (adj): dưới lòng đất
floating (adj): nổi
aquatic (adj): thủy sinh
flying (adj): bay
Perhaps in 2050, people will live in skyscrapers or (21) floating buildings in the ocean.
(Có lẽ vào năm 2050, con người sẽ sống trong những tòa nhà chọc trời hoặc (21) tòa nhà nổi trên đại dương.)
Chọn B
will definitely be
definitely will
will be definitely
definitely will be
Đáp án : A
Kiến thức: Thì tương lai đơn
“future cities” là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn => Động từ chia ở thì tương lai đơn
Lots of scientists believe that future cities (22) will definitely be much cleaner places than those we live today.
(Rất nhiều nhà khoa học tin rằng các thành phố trong tương lai (22) chắc chắn sẽ là nơi sạch sẽ hơn nhiều so với những thành phố chúng ta đang sống ngày nay.)
Chọn A
Electricity
Electrical
Electric
Electrify
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Electricity (n): điện
Electrical (adj): thuộc về điện
Electric (adj): tạo ra điện; do điện tạo ra
Electrify (v): điện khí hóa
Trước động từ “will” cần danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu.
(23) Electricity or solar-powered cars will totally replace the cars we use nowadays.
((23) Ô tô chạy bằng điện hoặc năng lượng mặt trời sẽ thay thế hoàn toàn ô tô chúng ta sử dụng hiện nay.)
Chọn A
In addition
However
In contrast
In all
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
In addition: Ngoài ra
However: Tuy nhiên
In contrast: Ngược lại
In all: Trong tất cả
(24) In all, home life will be better.
((24) Trong mọi cuộc sống gia đình sẽ tốt hơn.)
Chọn D
talk
speak
say
communicate
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
talk (v): nói (được sử dụng để mô tả hành động nói giữa hai người trở lên)
speak (v): nói (được sử dụng để diễn tả hành động nói chung)
say (v): nói (được sử dụng để trích dẫn hoặc diễn tả những gì được nói)
communicate (v): giao tiếp
Robots may do all the housework, smart lighting systems with sensors can automatically switch on and off, and devices can (25) communicate with each other and with us.
(Robot có thể làm tất cả công việc nhà, hệ thống chiếu sáng thông minh với cảm biến có thể tự động bật và tắt, và các thiết bị có thể (25) giao tiếp với nhau và với chúng ta.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề