Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
17. Finding a parking space may soon become much easier thanks to
cars which can squeeze into small spaces. (FOLD)
Đáp án :
17. Finding a parking space may soon become much easier thanks to
cars which can squeeze into small spaces. (FOLD)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
17.
Trước danh từ “cars” cần tính từ bổ nghĩa.
fold (v): gập lại => foldable (adj): có thể gập lại
Finding a parking space may soon become much easier thanks to foldable cars which can squeeze into small spaces.
(Việc tìm chỗ đậu xe có thể sớm trở nên dễ dàng hơn nhiều nhờ những chiếc xe gấp có thể chen vào những không gian nhỏ.)
Đáp án: foldable
18. Moving walkways use less energy than cars and buses, so they are more
friendly. (ENVIRONMENT)
Đáp án :
18. Moving walkways use less energy than cars and buses, so they are more
friendly. (ENVIRONMENT)
18.
Trạng từ thường đứng trước tính từ để bổ nghĩa và gia tăng mức độ cho tính từ.
environment (n): môi trường => environmentally (adv): trạng từ
Moving walkways use less energy than cars and buses, so they are more environmentally - friendly.
(Đường đi bộ di chuyển sử dụng ít năng lượng hơn ô tô và xe buýt nên thân thiện với môi trường hơn.)
Đáp án: environmentally
19. There isn't enough
housing in my city. It's expensive to buy a flat here. (AFFORD)
Đáp án :
19. There isn't enough
housing in my city. It's expensive to buy a flat here. (AFFORD)
19.
Trước danh từ “housing” cần một tính từ.
afford (v): đủ khả năng => affordability (n): khả năng chi trả
There isn't enough affordable housing in my city. It's expensive to buy a flat here.
(Không có đủ nhà ở giá rẻ ở thành phố của tôi. Mua một căn hộ ở đây đắt lắm.)
Đáp án: affordable
20. One of the main issues in Afghanistan is gender
. Girls are banned from going to high school and women are restricted from working outside the home. (EQUAL)
Đáp án :
20. One of the main issues in Afghanistan is gender
. Girls are banned from going to high school and women are restricted from working outside the home. (EQUAL)
20.
Sau danh từ “gender” cần một danh từ để tại thành một cụm danh từ.
equal (adj): bình đẳng => inequality (n): bất bình đẳng
One of the main issues in Afghanistan is gender inequality. Girls are banned from going to high school and women are restricted from working outside the home.
(Một trong những vấn đề chính ở Afghanistan là bất bình đẳng giới tính. Các bé gái bị cấm đi học trung học và phụ nữ bị hạn chế làm việc bên ngoài nhà.)
Đáp án: inequality
Các bài tập cùng chuyên đề