Choose the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.
Fresh fruits are provided _________ the cities from these farms.
for
about
with
in
Đáp án : D
Kiến thức: Giới từ
for: cho
about: về
with: với
in: trong => in the cities: trong thành phố
Fresh fruits are provided in the cities from these farms.
(Trái cây tươi được cung cấp cho các thành phố từ những trang trại này.)
Chọn D
This device will allow you ______ a lot of e-books.
reading
to read
read
for reading
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing / to V
Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)
This device will allow you to read a lot of e-books.
(Thiết bị này sẽ cho phép bạn đọc rất nhiều sách điện tử.)
Chọn B
Thanks to the invention of _________, we don’t need much space for parking.
floating houses
smart mirror
vertical farms
foldable cars
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
floating houses (n): nhà nổi
smart mirror (n): gương thông minh
vertical farms (n): trang trại dọc
foldable cars (n): ô tô có thể gập lại
Thanks to the invention of foldable cars, we don’t need much space for parking.
(Nhờ phát minh ra ô tô có thể gập lại, chúng ta không cần nhiều chỗ để đỗ xe.)
Chọn D
Many children do not report the _______ out of fear that being the next victims.
healthcare
obesity
bullying
polluting
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
obesity (n): béo phì
bullying (n): bắt nạt
polluting (n): gây ô nhiễm
Many children do not report the bullying out of fear that being the next victims.
(Nhiều trẻ em không trình báo việc bắt nạt vì sợ mình sẽ là nạn nhân tiếp theo.)
Chọn C
Let’s raise money to help that disadvantaged boy, _______?
shall we
don’t we
won’t we
will he
Đáp án : A
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Nếu mệnh đề chính bắt đầu bằng “Let’s” => câu hỏi đuôi là“shall we”.
Let’s raise money to help that disadvantaged boy, shall we?
(Chúng ta hãy quyên góp tiền để giúp đỡ cậu bé có hoàn cảnh khó khăn đó nhé?)
Chọn A
Giving food ________ to poor people is not a good solution in the long run.
costs
stamps
shelter
services
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
costs (n): chi phí
stamps (n): tem
shelter (n): nơi trú ẩn
services (n): dịch vụ
Giving food shelter to poor people is not a good solution in the long run.
(Cung cấp chỗ ở cho người nghèo không phải là giải pháp tốt về lâu dài.)
Chọn D
Andrea: _______ that you can exercise on the treadmill and read at the same time thanks to 3D Digi books. – Kelly: You are right. We can exercise more easily without having to hold the book.
It’s possible
I don’t expect
It’s impossible
It is doubtful
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
It’s possible: Có thể
I don’t expect: Tôi không mong đợi
It’s impossible: Không thể được
It is doubtful: Điều đáng ngờ
Andrea: It’s possible that you can exercise on the treadmill and read at the same time thanks to 3D Digi books. – Kelly: You are right. We can exercise more easily without having to hold the book.
(Andrea: . Bạn có thể vừa tập thể dục trên máy chạy bộ vừa đọc sách nhờ sách 3D Digi. – Kelly: Bạn nói đúng. Chúng ta có thể tập luyện dễ dàng hơn mà không cần phải cầm cuốn sách.)
Chọn A
Jeff: Personally, I think people should go to work to earn money when they finish high school. – Nancy: ________ University years are a crucial time for personal development.
That may be true.
I completely agree.
I don’t think so.
Your point is right.
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
That may be true: Điều đó có thể đúng.
I completely agree: Tôi hoàn toàn đồng ý.
I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy.
Your point is right: Quan điểm của bạn là đúng.
Jeff: Personally, I think people should go to work to earn money when they finish high school. – Nancy: I don’t think so. University years are a crucial time for personal development.
(Jeff: Cá nhân tôi nghĩ mọi người nên đi làm để kiếm tiền khi học xong trung học. – Nancy: Tôi không nghĩ vậy. Những năm đại học là thời gian quan trọng cho sự phát triển cá nhân.)
Chọn C
Lots of children who are victims of wars imagine ________ enough food in a peaceful shelter every day.
eat
eating
to eat
have eaten
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing / to V
imagine V-ing: tưởng tượng làm gì
Lots of children who are victims of wars imagine eating enough food in a peaceful shelter every day.
(Rất nhiều trẻ em là nạn nhân của chiến tranh tưởng tượng mỗi ngày được ăn đủ thức ăn ở nơi trú ẩn yên bình.)
Chọn B
If you are interested in becoming a volunteer, please fill _______ the form below.
out
up
on
with
Đáp án : A
Kiến thức: Cụm động từ
fill out: hoàn thành việc điền đầy một biểu mẫu hoặc một phiếu
fill up: đổ đầy
fill on: điền vào
fill with: điền đầy, lấp đầy bằng một chất nào đó
If you are interested in becoming a volunteer, please fill out the form below.
(Nếu bạn muốn trở thành tình nguyện viên, vui lòng điền vào mẫu dưới đây.)
Chọn A
It’s not worth __________ money in medical facilities without excellent healthcare workers using them.
invested
investing
invest
to invest
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing / to V
Cấu trúc: worth + V-ing: xứng đáng để làm gì
It’s not worth investing money in medical facilities without excellent healthcare workers using them.
(Không đáng để đầu tư tiền vào các cơ sở y tế nếu không có nhân viên y tế xuất sắc sử dụng chúng.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề