Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

  • A

     sister

  • B

    mom

  • C

    slim

  • D

    brother

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

sister (n): chị/em gái

mom (n): mẹ

slim (a): gầy

brother (n): anh/em trai

=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 2 :

2. 

  • A

    mustache

  • B

    ears

  • C

    curly

  • D

    beard

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

mustache (n): ria mép

ears (n): tai

curly (a): xoăn

beard (n): râu quai nón

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 3 :

3. 

  • A

    handsome

  • B

    young

  • C

    old

  • D

    subway

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

handsome (a): đẹp trai

young (a): trẻ

old (a): già, cũ

subway (n): tàu điện ngầm

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 4 :

4. 

  • A

    traffic lights

  • B

    near

  • C

    corner

  • D

    bridge

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

traffic lights (n): đèn giao thông

near (prep): ở gần

corner (n): góc

bridge (n): cây cầu

=> Chọn B vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 5 :

5. 

  • A

    opposite

  • B

    train

  • C

    taxi

  • D

    bus

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

opposite (prep): đối diện

train (n): tàu hoả

taxi (n): xe tắc xi

bus (n): xe buýt

=> Chọn A vì đây là giới từ , các phương án còn lại đều là những danh từ.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề