Unscramble the sentences.
31. interesting./ Hanoi/ makes/ It’s/ that/ so/ the/ architecture
Đáp án :
Kiến thức: Câu chẻ
31.
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.
Đáp án: It’s architecture that makes Hanoi so interesting.
(Đó là kiến trúc khiến Hà Nội trở nên thú vị.)
32. heritage?/ Should/ schools/ our country’s/ about/ teach/ children
Đáp án :
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
32.
Cấu trúc câu hỏi với động từ khiếm khuyết “should”: Should + S + Vo (nguyên thể)?
Đáp án: Should schools teach children about our country’s heritage?
(Trường học có nên dạy trẻ em về di sản đất nước không?)
33. a/ gym/ your/ you/ fitness?/ improve/ join/ don’t/ Why/ to
Đáp án :
Kiến thức: Câu đề nghị
33.
Cấu trúc đưa ra gợi ý: Why don’t you + Vo (nguyên thể)? (tại sao bạn không)
Đáp án: Why don’t you join a gym to improve your fitness?
(Tại sao bạn không tham gia tập gym để cải thiện thể lực?)
34. difficult/ take/ themselves./ to/ care/ of/ It’s/ for/ teenagers
Đáp án :
Kiến thức: Mệnh đề “to V”
34.
Cấu trúc viết câu với tính từ: It + tobe + tính từ + for + tân ngữ + to V (nguyên thể).
Đáp án: It's difficult for teenagers to take care of themselves.
(Thanh thiếu niên khó có thể tự chăm sóc bản thân.)
35. is/ the/ so/ the/ It’s/ that/ size/ Hue Citadel/ of/ impressive.
Đáp án :
Kiến thức: Câu chẻ
35.
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.
Đáp án: It’s the size of Hue Citadel that is so impressive.
(Thật ấn tượng về quy mô của Kinh thành Huế.)
Các bài tập cùng chuyên đề