Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the questions.
Cúc Phương National Park is home to several _________ species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.
common
dangerous
extinct
rare
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
common (adj): phổ biến
dangerous (adj): nguy hiểm
extinct (adj): tuyệt chủng
rare (adj): hiếm
Cúc Phương National Park is home to several rare species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.
(Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm không sống ở nơi nào khác ở Việt Nam.)
Chọn D
Thiên Cung Cave, a beautiful ________ rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.
river
limestone
forest
field
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
river (n): sông
limestone (n): đá vôi
forest (n): rừng
field (n): cánh đồng
Thiên Cung Cave, a beautiful limestone rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.
(Động Thiên Cung là một khối đá vôi tuyệt đẹp nằm trên một hòn đảo nhỏ ở Vịnh Hạ Long.)
Chọn B
The ________ living by the river has been uprooted and then transported away.
animals
vegetation
fish
insects
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
animals (n): động vật
vegetation (n): thảm thực vật
fish (n): cá
insects (n): côn trùng
The vegetation living by the river has been uprooted and then transported away.
(Thảm thực vật sống ven sông đã bị nhổ bật gốc rồi vận chuyển đi nơi khác.)
Chọn B
Scientists have been developing practical tools and methods to measure the _______ of ecosystem.
harms
significance
health
role
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
harms (n): sự gây hại
significance (n): đáng kể
health (n): sức khỏe
role (n): vai trò
Scientists have been developing practical tools and methods to measure the health of ecosystems.
(Các nhà khoa học đã và đang phát triển các công cụ và phương pháp thực tế để đo lường sức khỏe của hệ sinh thái.)
Chọn C
Saltwater invasion can be quite _______ to coastal farmers who depend on fresh groundwater.
danger
endanger
dangerous
dangerously
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
danger (n): mối nguy
endanger (v): gây nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv): một cách nguy hiểm
Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.
Saltwater invasion can be quite dangerous to coastal farmers who depend on fresh groundwater
(Xâm nhập mặn có thể khá nguy hiểm đối với nông dân ven biển phụ thuộc vào nước ngầm)
Chọn C
Allen: Have you ever heard that the speed of ice melting has doubled in the last 20 years? - Becky: _____________.
I’m sorry for that
I totally agree
t’s sad but true
I’m afraid I disagree
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi xin lỗi vì điều đó
B. Tôi hoàn toàn đồng ý
C. Điều đó thật đáng buồn nhưng đúng
D. Tôi e là tôi không đồng ý
Allen: Have you ever heard that the speed of ice melting has doubled in the last 20 years? - Becky: It’s sad but true.
(Allen: Bạn đã bao giờ nghe nói rằng tốc độ băng tan đã tăng gấp đôi trong 20 năm qua chưa? - Becky: Thật đáng buồn nhưng đó là sự thật.)
Chọn C
Students also need to equip themselves with _________ skills to spend money effectively.
communicative
time management
budgeting
relationship-building
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
communicative (adj): giao tiếp
time management (n): quản lý thời gian
budgeting (n): chi tiêu
relationship-building (n): xây dựng mối quan hệ
Students also need to equip themselves with budgeting skills to spend money effectively.
(Sinh viên cũng cần trang bị cho mình kỹ năng lập ngân sách để tiêu tiền hiệu quả.)
Chọn C
We really appreciate your ______ time correcting our mistakes.
spent
spending
having spent
to have spend
Đáp án : B
Kiến thức: V-ing
Sau động từ “appreciate” (đánh giá cao) cần một động từ ở dạng V-ing.
We really appreciate your spending time correcting our mistakes.
(Chúng tôi thực sự đánh giá cao việc bạn dành thời gian sửa chữa sai lầm của chúng tôi.)
Chọn B
It’s _________ for students to use some apps that remind them of their deadlines.
stressful
bad
convenient
basic
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
stressful (adj): căng thẳng
bad (adj): tệ
convenient (adj): tiện lợi
basic (adj): cơ bản
It’s convenient for students to use some apps that remind them of their deadlines.
(Nó thật thuận tiện cho sinh viên khi sử dụng một số ứng dụng nhắc nhở họ về thời hạn.)
Chọn C
Our guide was friendly, but it was the hotel manager ________ was the most helpful.
that
which
whom
whose
Đáp án : A
Kiến thức: Câu chẻ
that: cái / người mà
which: cái mà
whom: người mà (tân ngữ)
whose: người mà có (sở hữu)
Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.
Our guide was friendly, but it was the hotel manager that was the most helpful.
(Hướng dẫn viên của chúng tôi rất thân thiện, nhưng người quản lý khách sạn là người hữu ích nhất.)
Chọn A
Tourism companies ________ promote the historical sites in their country.
shouldn’t
should
must
mustn’t
Đáp án : B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
shouldn’t: không nên
should: nên
must: phải
mustn’t: không được
Tourism companies should promote the historical sites in their country.
(Các công ty du lịch nên quảng bá các di tích lịch sử ở đất nước họ.)
Chọn B
The foreign species ____________ across the country since January.
had spread
are spreading
have been spreading
spread
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều “species” (những chủng loài): S + have + V3/ed.
The foreign species have been spreading across the country since January.
(Các loài ngoại lai đã lan rộng khắp đất nước kể từ tháng Giêng.)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề