Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

  • A

    pretty

  • B

    handsome

  • C

    long

  • D

    cute

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

pretty (a): xinh đẹp

handsome (a): đẹp trai

long (a): dài

cute (a): đáng yêu

=> Chọn C vì đây là tính từ miêu tả đặc điểm của một bộ phận cơ thể cụ thể, chứ không phải là tính từ miêu tả ngoại hình nói chung. Ví dụ: ta có thể nói “He is handsome/cute” hay “She is pretty” chứ không thể nói “She/He is long” được.

Câu 2 :

2. 

  • A

    eyes

  • B

     near

  • C

    next to

  • D

    opposite

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

eyes (n): mắt

near (prep): gần

next to (prep): ở bên cạnh

opposite (prep): đối diện

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những giới từ.

Câu 3 :

3. 

  • A

    motorbike

  • B

    slim

  • C

    train

  • D

    subway

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

motorbike (n): xe máy

slim (a): gầy

train (n): tàu hoả

subway (n): tàu điện ngầm

=> Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. 

Câu 4 :

4. 

  • A

    taxi

  • B

    swimming pool

  • C

    park

  • D

    zoo

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

taxi (n): xe tắc-xi

swimming pool (n): bể bơi

park (n): công viên

zoo (n): sở thú

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

Câu 5 :

5. 

  • A

    on the left

  • B

    on the right

  • C

    in front of

  • D

    do not enter

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

on the left: ở bên trái

on the right: ở bên phải

in front of: ở phía trước

do not enter: không được vào

=> Chọn D vì đây là cụm từ chỉ nội dung trên biển báo, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ vị trí.

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề