Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
34. the ice surface/ difficult/ Some/ plants/ conditions./ have/ on/ been/ under/ growing
Đáp án :
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
34.
Cấu trúc viết câu với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chủ ngữ số nhiều: S + have been + V-ing.
Đáp án: Some plants have been growing under difficult conditions on the ice surface.
(Một số loài thực vật đã phát triển trong điều kiện khó khăn trên bề mặt băng.)
35. their/ for/ students/ own./ It’s/ to live/ not easy/ young/ on
Đáp án :
Kiến thức: to V sau tính từ
35.
Cấu trúc viết câu với tính từ: It’s + (not) + tobe + for + tân ngữ + to Vo (nguyên thể).
Đáp án: It’s not easy for young students to live on their own.
(Không dễ để sinh viên trẻ có thể sống tự lập.)
Các bài tập cùng chuyên đề