Read Patricia's letter to her high school teacher and choose the best option to fill in each blank.
Dear Ms. Johnson,
How are you doing? It's been a long time since I last talked to you. I am writing to tell you that I really appreciate having had you as a (26) _________ in high school. You showed me lots of love and helped me become a better person. The skills that I learned from you have helped me a lot.
I love having learned (27) _________ management skills in your class. I was so stressed when I started living alone. Everything was new and different. Thanks to the skills you taught me, I was able to stay calm and control my feelings better.
I also appreciate your lessons (28) _________ time management. Last semester I completed all my assignments! And thank you for having given me many great lessons about relationship building. I still remember what you said about showing our friends support. This helped me (29) _________ many good friends.
Finally, I want to thank you for having made me spend many hours redoing my homework. I hated it then, but now I understand that you (30) _________ wanted to help me get better. I learned a lot, and my assignments now get really good grades because of it.
Thank you for always supporting me and making me do my best.
Sincerely,
Patricia Harris
friend
teacher
partner
leader
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
friend (n): bạn
teacher (n): giáo viên
partner (n): bạn đồng hành
leader (n): lãnh đạo
I am writing to tell you that I really appreciate having had you as a teacher in high school.
(Tôi viết thư này để nói với bạn rằng tôi thực sự đánh giá cao việc được bạn làm giáo viên ở trường trung học.)
Chọn B
emotion
money
life
health
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
emotion (n): cảm xúc
money (n): tiền
life (n): cuộc sống
health (n): sức khỏe
I love having learned life management skills in your class.
(Tôi thích học được các kỹ năng quản lý cuộc sống trong lớp học của bạn.)
Chọn C
about
in
on
of
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
about: về
in: trong
on: trên
of: của
I also appreciate your lessons about time management.
(Tôi cũng đánh giá cao những bài học của bạn về quản lý thời gian.)
Chọn A
make
get
use
create
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
make (v): làm
get (v): lấy
use (v): sử dụng
create (v): tạo ra
This helped me make many good friends.
(Điều này đã giúp tôi có được nhiều người bạn tốt.)
Chọn A
only
already
ever
never
Đáp án : A
Kiến thức: Trạng từ
only: chỉ
already: rồi
ever: từng
never: không bao giờ
I hated it then, but now I understand that you only wanted to help me get better.
(Lúc đó tôi ghét điều đó, nhưng giờ tôi hiểu rằng bạn chỉ muốn giúp tôi khỏe hơn.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề