Choose the best answer to complete each of the following questions.
Thiên Cung Cave, a beautiful ________ rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.
river
limestone
forest
field
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
river (n): sông
limestone (n): đá vôi
forest (n): rừng
field (n): cánh đồng
Thiên Cung Cave, a beautiful limestone rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.
(Động Thiên Cung là một khối đá vôi tuyệt đẹp nằm trên một hòn đảo nhỏ ở Vịnh Hạ Long.)
Chọn B
The Imperial ________ of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.
Gate
Palace
Monument
Citadel
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
Gate (n): cổng
Palace (n): cung điện
Monument (n): tượng đài
Citadel (n): thành cổ
The Imperial Citadel of Thăng Long was first built in the 11th century during the Lý Dynasty.
(Hoàng thành Thăng Long được xây dựng lần đầu tiên vào thế kỷ 11 dưới thời nhà Lý.)
Chọn D
After completing their vocational courses, students are offered four-month __________ to learn from skilled people in the trade.
education
apprenticeships
courses
breaks
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
education (n): giáo dục
apprenticeships (n): học nghề
courses (n): khóa học
breaks (v): giải lao
After completing their vocational courses, students are offered four-month apprenticeships to learn from skilled people in the trade.
(Sau khi hoàn thành các khóa học nghề, sinh viên được mời học nghề bốn tháng để học hỏi từ những người có tay nghề cao trong ngành.)
Chọn B
The University of Oxford is one of the best academic __________ in the world.
chances
careers
institutions
companies
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
chances (n): cơ hội
careers (n): sự nghiệp
institutions (n): học viện
companies (n): công ty
The University of Oxford is one of the best academic institutions in the world.
(Đại học Oxford là một trong những tổ chức học thuật tốt nhất trên thế giới.)
Chọn C
My parents were proud of having __________ the best schools in the area for me and my brothers.
choose
choosing
chose
chosen
Đáp án : D
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed.
My parents were proud of having chosen the best schools in the area for me and my brothers.
(Cha mẹ tôi tự hào vì đã chọn những ngôi trường tốt nhất trong vùng cho tôi và các anh em tôi.)
Chọn D
Babysitting and dog walking are good __________ for teenagers.
well-paid jobs
chores
part-time jobs
life skills
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
well-paid jobs (n): công việc có lương cao
chores (n): công việc vặt
part-time jobs (n): công việc bán thời gian
life skills (n: kĩ năng sống
Babysitting and dog walking are good part-time jobs for teenagers.
(Trông trẻ và dắt chó đi dạo là những công việc bán thời gian tốt cho thanh thiếu niên.)
Chọn C
This __________ app helps me create to-do lists and organise my tasks.
time-management
money-management
skill-development
self-study
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
time-management (n): quản lý thời gian
money-management (n): quản lý tiền bạc
skill-development (n): phát triển kỹ năng
self-study (n): tự học
This time-management app helps me create to-do lists and organise my tasks.
(Ứng dụng quản lý thời gian này giúp tôi tạo danh sách việc cần làm và sắp xếp công việc của mình.)
Chọn A
My brother wants to go to the best university _____________ for an engineering degree.
study
to study
having studied
to studying
Đáp án : B
Kiến thức: to V
Cấu trúc câu chỉ mục đích với “to” (để): S + V + to + S +V.
My brother wants to go to the best university to study for an engineering degree.
(Anh trai tôi muốn vào trường đại học tốt nhất để lấy bằng kỹ sư.)
Chọn B
Nam: Ms Ha, I’m afraid I’m not feeling well. Can I leave school early today? - Ms Ha: Yes, of course. __________ tomorrow.
Hope you feel better
Wish you luck
May you be happy
See you again
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Mong bạn cảm thấy tốt hơn
B. Chúc bạn may mắn
C. Chúc bạn hạnh phúc
D. Hẹn gặp lại
Nam: Ms Ha, I’m afraid I’m not feeling well. Can I leave school early today? - Ms Ha: Yes, of course. Hope you feel better tomorrow.
(Nam: Cô Hà, tôi e rằng tôi không được khỏe. Hôm nay tôi có thể nghỉ học sớm được không? - Cô Hà: Tất nhiên rồi. Hy vọng bạn cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.)
Chọn A
Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30? - Mr Smith: OK, __________ at around five.
I’d like to
may I see you
I’ll see you
I can meet
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi muốn
B. Tôi có thể gặp bạn
C. Tôi sẽ gặp bạn
D. Tôi có thể gặp
Khoa: Mr Smith, could I meet you on Friday afternoon after 4:30? - Mr Smith: OK, I’ll see you at around five.
(Khoa: Ông Smith, tôi có thể gặp anh vào chiều thứ Sáu sau 4:30 được không? - Ông Smith: Được rồi, tôi sẽ gặp bạn vào khoảng năm giờ.)
Chọn C
He completed a __________ cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.
business
professional
formal
responsible
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
business (n): kinh doanh
professional (adj): chuyên nghiệp
formal (adj): chính thức
responsible (adj): trách nhiệm
He completed a professional cooking course at this vocational school before he became a restaurant cook.
(Anh đã hoàn thành khóa học nấu ăn chuyên nghiệp tại trường dạy nghề này trước khi trở thành đầu bếp nhà hàng.)
Chọn B
All the buildings are well ________ as they are kept in their original state.
preserved
promoted
constructed
rebuilt
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
preserved (v): bảo tồn
promoted (v): quảng bá
constructed (v): xây dựng
rebuilt (v): tái xây dựng
All the buildings are well preserved as they are kept in their original state.
(Tất cả các tòa nhà đều được bảo quản tốt vì chúng được giữ ở trạng thái ban đầu.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề