Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1. 

A.

 tall

B.

short

C.

big

D.

stop

Đáp án : D

tall (a): cao

short (a): thấp

big (a): to lớn

stop (v): dừng lại

=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

Câu 2 :

2. 

A.

in front of

B.

behind

C.

bridge

D.

next to

Đáp án : C

in front of (prep): phía trước

behind (prep): phía sau

bridge (n): cây cầu

next to (prep): ở bên cạnh

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.

Câu 3 :

3. 

A.

bus

B.

on the left

C.

opposite

D.

behind

Đáp án : A

bus (n): xe buýt

on the left (prep): ở bên trái

opposite (prep): đối diện

behind (prep): phía sau

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.

Câu 4 :

4. 

A.

beard

B.

mouth

C.

long

D.

nose

Đáp án : C

beard (n): râu quai nón

mouth (n): cái miệng

long (a): dài

nose (n): cái mũi

=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Câu 5 :

5. 

A.

corner

B.

subway

C.

train

D.

motorbike

Đáp án : A

corner (n): góc (đường, phố)

subway (n): tàu điện ngầm

train (n): tàu hoả

motorbike (n): xe máy

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ phương tiện giao thông.

Các bài tập cùng chuyên đề