Choose the best answer to complete each of the following questions.
The project was done with the aim of raising public _________ of protecting the environment.
focus
awareness
experience
information
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
focus (n): tập trung
awareness (n): ý thức
experience (n): kinh nghiệm
information (n): thông tin
The project was done with the aim of raising public awareness of protecting the environment.
(Dự án được thực hiện với mục đích nâng cao nhận thức cộng đồng về việc bảo vệ môi trường.)
Chọn B
Cúc Phương National Park is home to several ________ species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.
common
dangerous
extinct
rare
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
common (adj): phổ biến
dangerous (adj): nguy hiểm
extinct (adj): tuyệt chủng
rare (adj): hiếm
Cúc Phương National Park is home to several rare species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.
(Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động vật và thực vật quý hiếm không sống ở nơi nào khác ở Việt Nam.)
Chọn D
The more ____ you have, the more chance you have of finding a better job.
courses
contributions
qualifications
qualities
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
courses (n): khóa học
contributions (n): sự đóng góp
qualifications (n): bằng cấp
qualities (n): chất lượng
The more qualifications you have, the more chance you have of finding a better job.
(Bạn càng có nhiều bằng cấp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được việc làm tốt hơn.)
Chọn C
__________ education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.
Vocational
Academic
Secondary
Formal
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
Vocational (adj): dạy nghề
Academic (adj): học thuật
Secondary (adj): cấp hai
Formal (adj): chính quy
Vocational education is a popular option for school-leavers who don’t go to university.
(Giáo dục nghề nghiệp là một lựa chọn phổ biến cho những học sinh mới ra trường không vào đại học.)
Chọn A
Nam regretted not having __________ the university entrance exam.
taking
take
taken
took
Đáp án : C
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed.
Nam regretted not having taken the university entrance exam.
(Nam tiếc nuối vì đã không thi vào đại học.)
Chọn C
I’ve gained my parents’ trust, and they believe that I’m __________ when I’m out and about.
interesting
dependent
self-motivated
responsible
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
interesting (adj): hứng thú
dependent (adj): phụ thuộc
self-motivated (adj): tự động viên
responsible (adj): có trách nhiệm
I’ve gained my parents’ trust, and they believe that I’m responsible when I’m out and about.
(Tôi đã nhận được sự tin tưởng của bố mẹ và họ tin rằng tôi có trách nhiệm khi ra ngoài.)
Chọn D
They do part-time jobs to gain work experience and learn how to __________ money.
manage
lose
plan
provide
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
manage (v): quản lý
lose (v): mất
plan (v): lên kế hoạch
provide (v): cung cấp
They do part-time jobs to gain work experience and learn how to manage money.
(Họ làm công việc bán thời gian để tích lũy kinh nghiệm làm việc và học cách quản lý tiền bạc.)
Chọn A
_____________ all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.
Having considered
Consider
Considered
Being considered
Đáp án : A
Kiến thức: Phân từ hoàn thành
Động từ đầu câu ở dạng V-ing mang nghĩa chủ động
Having considered all my options, I decided to go to a vocational school instead of applying to university.
(Sau khi cân nhắc tất cả các lựa chọn của mình, tôi quyết định đi học trường dạy nghề thay vì đăng ký vào đại học.)
Chọn A
Nam: Dad, I got paid 100 dollars today. I don’t think there is space for money in my piggy bank. _______ - Dad: Congratulations on receiving your first salary. I think it’s time for you to open a bank account.
How should I spend it?
What should I do?
Why don’t we spend it?
Can you help me spend it?
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi nên tiêu số tiền đó như thế nào?
B. Tôi nên làm gì?
C. Tại sao chúng ta không tiêu nó?
D. Bạn có thể giúp tôi chi tiêu nó được không?
Nam: Dad, I got paid 100 dollars today. I don’t think there is space for money in my piggy bank. What should I do? - Dad: Congratulations on receiving your first salary. I think it’s time for you to open a bank account.
(Nam: Bố ơi, hôm nay con được trả 100 đô la. Con không nghĩ có chỗ để đựng tiền trong con heo đất của mình. Con nên làm gì? - Bố: Chúc mừng con đã nhận được đồng lương đầu tiên. Bố nghĩ đã đến lúc con nên mở một tài khoản ngân hàng.)
Chọn B
Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today? - Ms Van: I’m sorry, __________ this afternoon.
I can’t do it
I can’t make it
I don’t want it
I don’t need it
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi không thể làm được
B. Tôi không thể đến được
C. Tôi không muốn nó
D. Tôi không cần nó
Lan: Ms Van, I would like to meet you to review my exam grades. Will you be available at 2 p.m. today? - Ms Van: I’m sorry, I can’t make it this afternoon.
(Lan: Cô Vân, em muốn gặp cô để xem điểm thi của em. Cô có sẵn sàng lúc 2 giờ chiều không? Hôm nay? - Cô Vân: Xin lỗi, chiều nay cô không đến được.)
Chọn B
My brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right __________.
qualifications
trades
apprentices
skilled people
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
qualifications (n): bằng cấp
trades (n): ngành nghề
apprentices (n): người học việc
skilled people (n): người có tay nghề
My brother wasn’t offered the job because he didn’t have the right qualifications.
(Anh trai tôi không được mời làm việc vì anh ấy không có trình độ chuyên môn phù hợp.)
Chọn A
We used social media to __________ the festival to a wider audience.
propose
promote
enhance
announce
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
propose (v): đề xuất
promote (v): quảng bá
enhance (v): gia tăng
announce (v): thông báo
We used social media to promote the festival to a wider audience.
(Chúng tôi đã sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để quảng bá lễ hội đến nhiều đối tượng hơn.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề