Choose the options that best complete the passage.
It is not surprising that almost all first-year students have a lot of problems when they must live (26) ___________ at university.
At the first stage, due to not having a suitable schedule, they keep failing to (27) ___________ deadlines. (28) ___________ high school where the homework is quite simple and just about what is taught in class, the college or university assignments require the students to do more research for its requirements and to complete within a given time.
Another issue which often makes students stressed is that they don’t have (29) ___________money to pay for things. One reason for that problem is that some students don’t receive enough financial support from their parents to pay for both tuition fee and living costs. Another reason is that some students don’t spend money in the right way.
It’s possible for college or university students to thoroughly solve the problems above. For example, they can plan carefully for their assignments or essays, make use (30) ___________ modern technologies to study faster. Besides, they can work part-time to support themselves financially.
dependent
dependently
independent
independently
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
dependent (adj): phụ thuộc
dependently (adv): một cách phụ thuộc
independent (adj): tự lập
independently (adv): một cách tự lập
Theo sau bổ nghĩa cho động từ “live” (sống) cần một trạng từ.
It is not surprising that almost all first-year students have a lot of problems when they must live independently at university.
(Không có gì đáng ngạc nhiên khi hầu như tất cả sinh viên năm thứ nhất đều gặp rất nhiều khó khăn khi phải sống tự lập ở trường đại học.)
Chọn D
meet
make
fill
miss
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
meet (v): gặp
make (v): làm
fill (v): làm đầy
miss (v): bỏ lỡ
Cụm từ “meet deadline” (đúng hạn)
At the first stage, due to not having a suitable schedule, they keep failing to meet deadlines.
(Giai đoạn đầu, do không có lịch trình phù hợp nên liên tục không hoàn thành đúng deadline.)
Chọn A
Like
Unlike
Dislike
Similar
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Like (adv): giống
Unlike (adv): không giống như
Dislike (v): không thích
Similar (adj): tương tự
Unlike high school where the homework is quite simple and just about what is taught in class, the college or university assignments require the students to do more research for its requirements.
(Không giống như ở trường trung học, nơi bài tập về nhà khá đơn giản và chỉ về những gì được dạy trên lớp, các bài tập ở trường đại học hoặc cao đẳng yêu cầu học sinh phải nghiên cứu nhiều hơn để đáp ứng yêu cầu của nó.)
Chọn B
much
little
enough
lots of
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
much + danh từ không đếm được: nhiều
little + danh từ không đếm được: ít
enough + danh từ: đủ
lots of + danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều: nhiều
Another issue which often makes students stressed is that they don’t have enough money to pay for things.
(Một vấn đề khác thường khiến sinh viên căng thẳng là họ không có đủ tiền để chi trả mọi thứ.)
Chọn C
of
on
with
in
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
of: của
on: trên
in: trong
with: với
Cụm từ “make use of” (tận dụng)
For example, they can plan carefully for their assignments or essays, and make use of modern technologies to study faster.
(Ví dụ, họ có thể lập kế hoạch cẩn thận cho bài tập hoặc bài tiểu luận của mình, tận dụng công nghệ hiện đại để học nhanh hơn.)
Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề