Exercise 6. Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the given word.
36. If it doesn't rain, I'll play basketball after school. (UNLESS)
Đáp án :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
36.
Cấu trúc viết câu điều kiện loại 1 với “Unless” (trừ khi): Unless + S + V(s/es), S + will / can + Vo (nguyên thể).
Unless = If + S + not.
If it doesn't rain, I'll play basketball after school.
(Nếu trời không mưa, tôi sẽ chơi bóng rổ sau giờ học.)
Đáp án: Unless it rains, I'll play basketball after school.
(Trừ khi trời mưa, tôi sẽ chơi bóng rổ sau giờ học.)
37. As their team isn’t doing well, they might lose the match at the end. (UP)
Đáp án :
Kiến thức: Cụm động từ
37.
- Cụm động từ “end up”: kết thúc
- Theo sau “end up” cần một động từ ở dạng V-ing.
As their team isn’t doing well, they might lose the match at the end.
(Vì đội của họ thi đấu không tốt nên cuối cùng họ có thể thua trận đấu.)
Đáp án: As their team isn’t doing well, they might end up losing the match.
(Vì đội của họ thi đấu không tốt nên cuối cùng họ có thể thua trận đấu.)
38. Because of its unique taste, saraman curry is a popular dish in the region. (SO)
Đáp án :
Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân
38.
Cấu trúc viết câu với “so” (vì vậy): S + V, so + S + V.
Because of its unique taste, saraman curry is a popular dish in the region.
(Vì hương vị độc đáo nên cà ri saraman là món ăn phổ biến trong vùng.)
Đáp án: Because the taste of saraman curry is unique, it is a popular dish in the region.
(Vì hương vị của cà ri saraman rất độc đáo nên nó là món ăn phổ biến trong vùng.)
39. Tom doesn’t like skiing. He doesn’t like ice-skating as well. (NOR)
Đáp án :
Kiến thức: Cặp liên từ
39.
Cấu trúc viết câu với “neither…nor” (cả hai đều không): S + V + neither + A + nor + B.
Tom doesn’t like skiing. He doesn’t like ice-skating as well.
(Tom không thích trượt tuyết. Anh ấy cũng không thích trượt băng.)
Đáp án: Tom likes neither skiing nor ice-skating.
(Tom không thích trượt tuyết và trượt băng.)
40. Many ethnic minority groups joined the Việt Nam Ethnic Groups’ Culture Day. (PARTICIPATED)
Đáp án :
Kiến thức: Từ vựng
40.
join = participate + in: tham gia.
Many ethnic minority groups joined the Việt Nam Ethnic Groups’ Culture Day.
(Nhiều dân tộc thiểu số tham gia Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam.)
Đáp án: Many ethnic minority groups participated in the Việt Nam Ethnic Groups’ Culture Day.
(Nhiều dân tộc thiểu số tham gia Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam.)
Các bài tập cùng chuyên đề