Exercise 3. Complete the sentences with the correct form of the verbs.
20. We
(go) to the cultural museum this afternoon. We've already bought the tickets.
Đáp án :
20. We
(go) to the cultural museum this afternoon. We've already bought the tickets.
Kiến thức: Thì tương lai gần
20.
Thì tương lai gần diễn tả hành động có khả năng cao sẽ xảy ra trong tương lai, có dấu hiệu thể hiện sự chắc chắn hoặc có kế hoạch từ trước.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần “this afternoon” (chiều nay) => Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we”: S + are going to + Vo (nguyên thể).
We are going to go to the cultural museum this afternoon. We've already bought the tickets.
(Chiều nay chúng ta sẽ đi bảo tàng văn hóa. Chúng tôi đã mua vé rồi.)
Đáp án: are going to go
21. Steve
(not / play) football next week. He’s hurt his leg.
Đáp án :
21. Steve
(not / play) football next week. He’s hurt his leg.
21.
Thì tương lai gần diễn tả hành động có khả năng cao sẽ xảy ra trong tương lai, có dấu hiệu thể hiện sự chắc chắn hoặc có kế hoạch từ trước.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần “next weekend” (cuối tuần sau) => Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng phủ định chủ ngữ số ít “Steve”: S + is + not + going to + Vo (nguyên thể).
Steve is not going to play football next week. He’s hurt his leg.
(Steve sẽ không chơi bóng đá vào tuần tới. Anh ấy bị thương ở chân.)
Đáp án: is not going to play
22. I think our team
(win) the football match.
Đáp án :
22. I think our team
(win) the football match.
Kiến thức: Tương lai đơn
22.
Thì tương lai đơn diễn tả dự đoán cá nhân.
Dấu hiệu thì hiện tại đơn “I think” (tôi nghĩ) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể).
I think our team will win the football match.
(Tôi nghĩ đội của chúng tôi sẽ thắng trận bóng đá.)
Đáp án: will win
23. Tine said that the Dao people
(be) very good at making traditional handicrafts.
Đáp án :
23. Tine said that the Dao people
(be) very good at making traditional handicrafts.
Kiến thức: Câu tường thuật
23.
Cấu trúc câu tường thuật với động từ “said” (nói): S + said + (that) + S + V2/ed.
Tine said that the Dao people were very good at making traditional handicrafts.
(Tine nói người Dao rất giỏi làm các nghề thủ công truyền thống.)
Đáp án: were
24. Liz asked if the Tày people
(grow) fruits to earn their living.
Đáp án :
24. Liz asked if the Tày people
(grow) fruits to earn their living.
24.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no với động từ “asked” (hỏi): S + asked + if + S + V2/ed.
Liz asked if the Tày people grew fruits to earn their living.
(Liz hỏi người Tày có trồng cây ăn trái để kiếm sống không.)
Đáp án: grew
25. Nam asked how the H’Mông people
(make) their traditional costumes.
Đáp án :
25. Nam asked how the H’Mông people
(make) their traditional costumes.
25.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- với động từ “asked” (hỏi): S + asked + Wh- + S + V2/ed.
Nam asked how the H’Mông people made their traditional costumes.
(Nam hỏi người H’Mông làm trang phục truyền thống như thế nào.)
Đáp án: made
Các bài tập cùng chuyên đề