Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. I go to the museum _______ bus.

A.

in

B.

by

C.

on

Đáp án : B

by + danh từ chỉ phương tiện: di chuyển bằng ...

I go to the museum by bus.

(Tôi đến bảo tàng bằng xu buýt.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. My sister ______ have a big nose. 

A.

doesn’t

B.

don’t

C.

isn’t

Đáp án : A

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định với động từ thường ta cần dùng “doesn’t”.

My sister doesn’t have a big nose.

(Chị gái tôi không có cái mũi to.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. ________ your father tall? 

A.

Are

B.

Does

C.

Is

Đáp án : C

Câu hỏi với tính từ cần dùng động từ to be. “Your father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is your father tall?

(Bố bạn có cao không?)

=> Chọn C

Câu 4 :

4. _________ do you go to school? - I walk to school. 

A.

How

B.

What

C.

When

Đáp án : A

Hỏi về cách thức di chuyển dùng “How”.

How do you go to school? - I walk to school.

(Bạn đến trường bằng cách nào? - Tớ đi bộ đến trường.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket. 

A.

Where

B.

Where's

C.

What's

Đáp án : A

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về vị trí nên câu hỏi cũng cần hỏi thông tin về vị trí => dùng “Where”.

Where is the park? - It’s next to the supermarket.

(Công viên ở đâu? - Nó ở cạnh siêu thị.)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề