Choose the best option (A, B, C or D).
Unfortunately, many students __________ from bullying at school nowadays.
addict
argue
support
suffer
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
addict (v): nghiện
argue (v): tranh cãi
support (v): ủng hộ
suffer (v): chịu đựng
Unfortunately, many students suffer from bullying at school nowadays.
(Thật không may, hiện nay có rất nhiều học sinh bị bắt nạt ở trường.)
Chọn D
How often do you ________ exams at school?
surf
go
sit
read
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
surf (v): lướt
go (v): đi
sit (v): ngồi
read (v): đọc
Cụm từ “sit exam” (thi / làm bài kiểm tra)
How often do you sit exams at school?
(Bạn có thường xuyên dự thi ở trường không?)
Chọn C
I have to ________ lots of homework and ____________ presentations at school.
make – sit
do – give
get – make
sit – have
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
make – sit: làm – ngồi
do – give: làm – đưa
get – make: lấy – làm
sit – have: ngồi – có
- do homework: làm bài tập về nhà
- give presentations: thuyết trình
I have to do lots of homework and give presentations at school.
(Tôi phải làm rất nhiều bài tập về nhà và thuyết trình ở trường.)
Chọn B
The teacher gives students ________ advice on their social media addiction.
some
any
many
few
Đáp án : A
Kiến thức: Lượng từ
some: một vài + danh từ dếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
any: bất kì + danh từ dếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
many: nhiều + danh từ dếm được số nhiều
few: rất ít + danh từ dếm được số nhiều
“advice” (lời khuyên) là danh từ không đếm được.
The teacher gives students some advice on their social media addiction.
(Giáo viên cho học sinh một số lời khuyên về chứng nghiện mạng xã hội của các em.)
Chọn A
John: “Why don’t we go to the cinema?” – Sarah: “________ I’m busy helping my sister with her homework.”
That’s a good idea.
It’s OK with me.
That’s wonderful!
Sorry, I can’t.
Đáp án : D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Đó là một ý tưởng hay.
B. Với tôi thì ổn.
C. Thật tuyệt vời!
D. Xin lỗi, tôi không thể.
John: “Why don’t we go to the cinema?” – Sarah: “Sorry, I can’t. I’m busy helping my sister with her homework.”
(John: “Sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?” – Sarah: “Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang bận giúp em gái tôi làm bài tập về nhà.”)
Chọn D
You _______ cheat on your exams. It’s against the rules.
haven’t
couldn’t
mustn’t
don’t have to
Đáp án : C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
haven’t: sai cấu trúc
couldn’t: không thể
mustn’t: không được
don’t have to: không cần
You mustn’t cheat on your exams. It’s against the rules.
(Bạn không được gian lận trong kỳ thi của mình. Nó trái với quy định.)
Chọn C
In Taiwan, you should cover your mouth ________ you’re using a toothpick.
because
before
after
when
Đáp án : D
Kiến thức: Liên từ
because: vì
before: trước khi
after : sau khi
when: khi
In Taiwan, you should cover your mouth when you’re using a toothpick.
(Ở Đài Loan, bạn nên che miệng khi dùng tăm.)
Chọn D
This year’s festival is not __________ it was last year.
as good as
as well as
different from
worse
Đáp án : A
Kiến thức: So sánh
as good as: tốt như
as well as: cũng như
different from: khác với
worse: tệ hơn
This year’s festival is not as good as it was last year.
(Lễ hội năm nay không được tốt như năm ngoái.)
Chọn A
Tết is one of ________ national celebrations in Vietnamese culture.
the important
more important
most important
the most important
Đáp án : D
Kiến thức: So sánh nhất
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài “important” (quan trọng): S + tobe + the most + adj.
Tết is one of the most important national celebrations in Vietnamese culture.
(Tết là một trong những ngày lễ quốc gia quan trọng nhất trong văn hóa Việt Nam.)
Chọn D
In Japan, we have to ________ our shoes when we go inside someone’s house.
get on
take off
put on
give off
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
get on (phr.v): lên tàu/xe
take off (phr.v): cởi ra
put on (phr.v): mặc vào
give off (phr.v): tỏa ra
In Japan, we have to take off our shoes when we go inside someone’s house.
(Ở Nhật Bản, chúng ta phải cởi giày khi vào nhà người khác.)
Chọn B
Children should give things to adults with both hands to show __________.
generation
permission
respect
customs
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
generation (n): thế hệ
permission (n): sự cho phép
respect (n): sự tôn trọng
customs (n): phong tục
Children should give things to adults with both hands to show respect.
(Trẻ nên đưa đồ vật cho người lớn bằng cả hai tay để thể hiện sự tôn trọng.)
Chọn C
Jessica: “The magic show yesterday was really a waste of time.” – Trang: “___________”
It’s over there!
I agree. It was the worst I’ve seen.
How about tomorrow?
My pleasure!
Đáp án : B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Nó ở đằng kia!
B. Tôi đồng ý. Đó là điều tồi tệ nhất tôi từng thấy.
C. Ngày mai thì sao?
D. Vinh dự của tôi!
Jessica: “The magic show yesterday was really a waste of time.” – Trang: “I agree. It was the worst I’ve seen.”
(Jessica: “Buổi biểu diễn ảo thuật ngày hôm qua thật sự lãng phí thời gian.” – Trang: “Tôi đồng ý. Đó là cái tệ nhất tôi từng xem.”)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề