Choose the correct options.
The new tablet has longer _______ life than the old one. It can last close to eighteen hours.
battery
storage
gigabyte
inch
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
battery (n): pin
storage (n): dung lượng
gigabyte (n): GB (đơn vị đo dung lượng)
inch: đơn vị đo kích thước =2,54 cm.
The new tablet has longer battery life than the old one. It can last close to eighteen hours.
(Máy tính bảng mới có thời lượng pin dài hơn máy tính bảng cũ. Nó có thể kéo dài gần mười tám giờ.)
Chọn A
Modern smartphones produce good quality photos because they have better ________.
gigabytes
chips
batteries
cameras
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
gigabytes (n): GB (đơn vị đo dung lượng)
chips (n): con chip
batteries (n): pin
cameras (n): máy ảnh
Modern smartphones produce good quality photos because they have better cameras.
(Điện thoại thông minh hiện đại tạo ra những bức ảnh chất lượng tốt vì chúng có camera tốt hơn.)
Chọn D
________ we live on Venus in the future?
Do
Will
Did
Are
Đáp án : B
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn “in the future” (trong tương lai) => Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng câu hỏi: Will + S + Vo (nguyên thể).
Will we live on Venus in the future?
(Liệu chúng ta có sống trên sao Kim trong tương lai không?)
Chọn B
Researchers ________ still in search of life on Mars. They hope they will find evidence of life there.
is
are
was
were
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Cấu trúc thì hiện tại đơn diễn tả sự thật ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số nhiều “researchers” (các nhà nghiên cứu): S + are + …
Researchers are still in search of life on Mars. They hope they will find evidence of life there.
(Các nhà nghiên cứu vẫn đang tìm kiếm sự sống trên sao Hỏa. Họ hy vọng sẽ tìm thấy bằng chứng về sự sống ở đó.)
Chọn B
Noah: I think it was a UFO! – Ben: __________
Really?
That’s fine.
That’s okay!
How important!
Đáp án : A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Thật sao?
B. Không sao đâu.
C. Không sao đâu.
D. Thật quan trọng!
Noah: I think it was a UFO! – Ben: Really?
(Noah: Tôi nghĩ đó là UFO! – Ben: Thật sao?)
Chọn A
_______ phone is good for taking photos? - The XTR 293 is good for taking photos.
Which
What
Whose
Who
Đáp án : A
Kiến thức: Từ để hỏi
Which: cái nào
What: cái gì
Whose: của ai
Who: ai
Which phone is good for taking photos? - The XTR 293 is good for taking photos.
(Điện thoại nào chụp ảnh tốt? - XTR 293 chụp ảnh tốt.)
Chọn A
Ziggy moves _________ than Sparta81.
more quietly
the most quietly
as quietly
quietlier
Đáp án : A
Kiến thức: So sánh hơn
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + more + adv + than + S2.
Ziggy moves more quietly than Sparta81.
(Ziggy di chuyển nhẹ nhàng hơn Sparta81.)
Chọn A
The alien had ten ________ eyes on its head. They were so small.
big
large
tiny
wide
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
big (adj): lớn
large (adj): lớn
tiny (adj): nhỏ xíu
wide (adj): rộng
The alien had ten tiny eyes on its head. They were so small.
(Người ngoài hành tinh có mười con mắt nhỏ trên đầu. Chúng rất nhỏ.)
Chọn C
I was running after the alien, but then it _________. I couldn’t see it anywhere.
disappeared
appeared
returned
arrived
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
disappeared (v): biến mất
appeared (v): xuất hiện
returned (v): quay lại
arrived (v): đến
I was running after the alien, but then it disappeared. I couldn’t see it anywhere.
(Tôi đang chạy theo người ngoài hành tinh nhưng rồi nó biến mất. Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu.)
Chọn A
Anna: Do you feel like going to the robot exhibit this afternoon? – Lucy: ___________
I don’t agree. I’m afraid.
I feel very bored.
You’re welcome.
That would be great.
Đáp án : D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Tôi không đồng ý. Tôi e là vậy.
B. Tôi cảm thấy rất chán.
C. Không có gì.
D. Điều đó thật tuyệt.
Anna: Do you feel like going to the robot exhibit this afternoon? – Lucy: That would be great.
(Anna: Bạn có muốn đi xem triển lãm robot chiều nay không? – Lucy: Thế thì tuyệt quá.)
Chọn D
Các bài tập cùng chuyên đề