Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
Have you ever thought of moving to somewhere else in this vast universe if the Earth (22) ______ too crowded? Honestly, I would like to set (23) ______ on the planet whose inhabitants are aware of protecting the environment. I imagine that this place will be destroyed again (24) ______ we try to keep it clean. Moreover, there should be enough resources on the planet so that we will be able to adapt (25) ______ the new environment. Natural resources, together with human intelligence, play an important role in (26) ______ our life. We are going to develop new technologies and vehicles such as flying cars or teleporting portals on the (27) ______ ground.
puts
takes
gets
makes
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
puts (v): đặt
takes (v): lấy
gets (v): nhận / trở nên
makes (v): làm
Have you ever thought of moving to somewhere else in this vast universe if the Earth gets too crowded?
(Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc chuyển đến một nơi khác trong vũ trụ rộng lớn này nếu Trái đất trở nên quá đông đúc chưa?)
Chọn C
fire
time
foot
table
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
fire (n): lửa
time (n): thời gian
foot (n): bàn chân
table (n): cái bàn
Cụm từ “set foot on” (đặt chân lên)
Honestly, I would like to set foot on the planet whose inhabitants are aware of protecting the environment.
(Thành thật mà nói, tôi muốn đặt chân lên hành tinh nơi cư dân có ý thức bảo vệ môi trường.)
Chọn C
if
unless
or so
otherwise
Đáp án : B
Kiến thức: Liên từ
if: nếu
unless: trừ khi
or so: hoặc nên
otherwise: nếu không
I imagine that this place will be destroyed again unless we try to keep it clean.
(Tôi tưởng tượng rằng nơi này sẽ lại bị phá hủy trừ khi chúng ta cố gắng giữ nó sạch sẽ.)
Chọn B
to
at
in
with
Đáp án : A
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ “adapt to” (thích nghi với)
there should be enough resources on the planet so that we will be able to adapt to the new environment.
(cần có đủ tài nguyên trên hành tinh để chúng ta có thể thích nghi với môi trường mới.)
Chọn A
losing
devoting
returning
bettering
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
losing (v): mất
devoting (v): cống hiến
returning (v): trở lại
bettering (v): làm cho tốt hơn
Natural resources, together with human intelligence, play an important role in bettering our life.
(Tài nguyên thiên nhiên cùng với trí tuệ con người đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện cuộc sống của chúng ta.)
Chọn D
foreign
outdoor
exotic
abroad
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
foreign (adj): nước ngoài
outdoor (adj): ngoài trời
exotic (adj): ngoại lai
abroad (adv): ở nước ngoài
We are going to develop new technologies and vehicles such as flying cars or teleporting portals on the outdoor ground.
(Chúng tôi sẽ phát triển các công nghệ và phương tiện mới như ô tô bay hoặc cổng dịch chuyển tức thời trên mặt đất ngoài trời.)
Chọn B
Các bài tập cùng chuyên đề