Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Decision on bringing forward UK ______ age rise to 68 delayed until after election.
penthouse
pension
penalty
penny
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
penthouse (n): tầng mái
pension (n): lương hưu
penalty (n): hình phạt
penny (n): xu
Decision on bringing forward UK pension age rise to 68 delayed until after election.
(Quyết định về việc tăng tuổi hưởng lương hưu ở Anh lên 68 bị trì hoãn cho đến sau cuộc bầu cử.)
Chọn B
If the drought continues, plants and animals ______.
perish
would perish
will perish
perished
Đáp án : C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).
If the drought continues, plants and animals will perish.
(Nếu hạn hán tiếp tục, thực vật và động vật sẽ bị diệt vong.)
Chọn C
At the Oxford botanic garden he conducted numerous experiments upon the effect of changes in soil, light and the composition of the ______ upon vegetation.
gravity
atmosphere
planet
epidemic
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
gravity (n): trọng lực
atmosphere (n): khí quyển
planet (n): hành tinh
epidemic (n): đại dịch
At the Oxford botanic garden, he conducted numerous experiments upon the effect of changes in soil, light and the composition of the atmosphere upon vegetation.
(Tại vườn thực vật Oxford, ông đã tiến hành nhiều thí nghiệm về tác động của những thay đổi trong đất, ánh sáng và thành phần của khí quyển đối với thảm thực vật.)
Chọn B
Why waste time ______ all your life?
work
to work
working
for working
Đáp án : C
Kiến thức: V-ing
Theo sau động từ “waste” (lãng phí) cần một động từ ở dạng V-ing.
Why waste time working all your life?
(Tại sao lãng phí thời gian làm việc cả đời?)
Chọn C
I imagine that one day I will live on ______ planets.
X
another
others
other
Đáp án : D
Kiến thức: Đại từ
X: chỉ chung chung
another + danh từ đếm được số ít: một cái khác
others: những cái khác (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, không đứng trước danh từ.)
other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác
I imagine that one day I will live on other planets.
(Tôi tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi sẽ sống trên các hành tinh khác.)
Chọn D
Marcus: “I’m going to start up my own business.” – Derek: “______”
What about others?
Whatever you say.
Good luck with that.
I hope so.
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Còn những người khác thì sao?
B. Dù bạn nói gì đi nữa.
C. Chúc may mắn với điều đó.
D. Tôi hy vọng như vậy.
Marcus: “I’m going to start up my own business.” – Derek: “Good luck with that.”
(Marcus: “Tôi sắp bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.” – Derek: “Chúc may mắn với điều đó.”)
Chọn C
Report card comments will be written depending ______ students’ academic results and their behaviors at school.
in
on
at
for
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cụm từ “depend on” (phụ thuộc vào)
Report card comments will be written depending on students’ academic results and their behaviors at school.
(Phiếu điểm sẽ được ghi nhận xét phụ thuộc vào kết quả học tập và hành vi của học sinh ở trường.)
Chọn B
At ______ schools, living on campus provides the added bonus of allowing students to build meaningful connections with their friends and teachers.
boarding
home
mixed
primary
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
boarding (n): nội trú
home (n): nhà
mixed (adj): hỗn hợp
primary (adj): tiểu học
At boarding schools, living on campus provides the added bonus of allowing students to build meaningful connections with their friends and teachers.
(Tại các trường nội trú, sống trong khuôn viên trường mang lại lợi ích bổ sung là cho phép học sinh xây dựng những kết nối có ý nghĩa với bạn bè và giáo viên của mình.)
Chọn A
In the U.S, it’s difficult to find a job which not only is well-paid but also involves ______ people.
helping
help
to help
helped
Đáp án : A
Kiến thức: V-ing
Theo sau động từ “involve” (liên quan) cần một động từ ở dạng V-ing.
In the U.S, it’s difficult to find a job which not only is well-paid but also involves helping people.
(Ở Mỹ, rất khó tìm được một công việc không chỉ được trả lương cao mà còn liên quan đến việc giúp đỡ mọi người.)
Chọn A
As exam season begins, parents and teachers will be looking for various way to ______ students to do well in the studies.
concentrate
motivate
memorize
surround
Đáp án : B
concentrate (v): tập trung
motivate (v): tạo động lực
memorize (v): ghi nhớ
surround (v): bao quanh
As exam season begins, parents and teachers will be looking for various way to motivate students to do well in the studies.
(Khi mùa thi bắt đầu, phụ huynh và giáo viên sẽ tìm nhiều cách khác nhau để động viên học sinh học tập tốt.)
Chọn B
Lona: “Don’t forget to do your homework.” – Dean: “______”
No problem.
It’s crazy.
OK, thanks.
You’re welcome.
Đáp án : C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Không vấn đề gì.
B. Thật điên rồ.
C. Được rồi, cảm ơn.
D. Không có gì.
Lona: “Don’t forget to do your homework.” – Dean: “OK, thanks.”
(Lona: “Đừng quên làm bài tập về nhà nhé.” – Dean: “Được rồi, cảm ơn.”)
Chọn C
Các bài tập cùng chuyên đề