Đề bài

Supply the correct form of the word given in each sentence.

27. 

to the rules at school improves your relationships with your teachers and demonstrates that you care about your education. (OBEY)

Đáp án :

27. 

to the rules at school improves your relationships with your teachers and demonstrates that you care about your education. (OBEY)

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

27.

Đứng đầu câu vị trí chủ ngữ cần một danh từ/ danh động từ.

obey (v): vâng lời => obeying (n): việc vâng lời

Obeying to the rules at school improves your relationships with your teachers and demonstrates that you care about your education.

(Việc tuân thủ các quy định ở trường sẽ cải thiện mối quan hệ của bạn với giáo viên và chứng tỏ rằng bạn quan tâm đến việc học của mình.)

Đáp án: obeying

28. For art lessons at home, you can still provide a fun and challenging curriculum even if you aren't

inclined yourself. (ART)

Đáp án :

28. For art lessons at home, you can still provide a fun and challenging curriculum even if you aren't

inclined yourself. (ART)

28.

Trước tính từ “inclined” (có hứng thú) cần một trạng từ.

art (n): mỹ thuật => artistically (adv): về mặt nghệ thuật

For art lessons at home, you can still provide a fun and challenging curriculum even if you aren't artistically inclined yourself.

(Đối với các bài học nghệ thuật ở nhà, bạn vẫn có thể cung cấp một chương trình giảng dạy thú vị và đầy thử thách ngay cả khi bản thân bạn không có thiên hướng nghệ thuật.)

Đáp án: artistically

29. 

teacher status is a legal requirement to teach in many English schools and is considered desirable for teachers in the majority of schools in England. (QUALIFICATION)

Đáp án :

29. 

teacher status is a legal requirement to teach in many English schools and is considered desirable for teachers in the majority of schools in England. (QUALIFICATION)

29.

Trước danh từ “teacher” (giáo viên) cần một tính từ.

qualification (n): trình độ chuyên môn => qualified (adj): có trình độ

Qualified teacher status is a legal requirement to teach in many English schools and is considered desirable for teachers in the majority of schools in England.

(Tư cách giáo viên có trình độ là một yêu cầu pháp lý để giảng dạy ở nhiều trường học ở Anh và được coi là mong muốn đối với giáo viên ở hầu hết các trường học ở Anh.)

Đáp án: qualified 

30. The resort has nearly 1000 guest rooms, including

suites ideal for larger families or groups. (SPACE)

Đáp án :

30. The resort has nearly 1000 guest rooms, including

suites ideal for larger families or groups. (SPACE)

30.

Trước danh từ “suites” (dãy phòng) cần một tính từ.

space (n): không gian => spacious (adj): rộng

The resort has nearly 1000 guest rooms, including spacious suites ideal for larger families or groups.

(Khu nghỉ dưỡng có gần 1000 phòng nghỉ, bao gồm các dãy phòng rộng rãi lý tưởng cho các gia đình hoặc nhóm đông người.)

Đáp án: spacious

Các bài tập cùng chuyên đề