Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. We can fly a kite when it’s ______. 

A.

hot

B.

windy

C.

rainy

Đáp án : B

hot (adj): nóng

windy (adj): trời gió

rainy (adj): trời mưa

We can fly a kite when it’s windy.

(Chúng ta có thể thả diều khi trời gió.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. This is Billy. He’s my _______. 

A.

neighbor

B.

weather 

C.

gift card

Đáp án : A

neighbor (n): người hàng xóm

weather (n): thời tiết

gift card (n): thiệp

Trong các phương án trên chỉ có phương án A là danh từ chỉ người.

This is Billy. He’s my neighbor.

(Đây là Billy. Cậu ấy là hàng xóm của tôi.)

=> Chọn A

Câu 3 :

3. _______ do you have lunch? - At 12:00. 

A.

What

B.

What time

C.

How

Đáp án : B

Câu trả lời mang thông tin về giờ cụ thể nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ cụ thể.

What time do you have lunch? - At 12:00.

(Bạn ăn trưa lúc mấy giờ? Lúc 12 giờ.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Rosy ______ dinner with her family at 7 o’clock. 

A.

have 

B.

has

C.

having

Đáp án : B

“Rosy” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Trong trường hợp này thì have => has. 

Rosy has dinner with her family at 7 o’clock.

(Rosy ăn tối cùng gia đình vào lúc 7 giờ.)

=> Chọn B

Câu 5 :

5. ______ your coat because it’s cold. 

A.

Wear

B.

Fly

C.

Go

Đáp án : A

Wear (v): mặc

Fly (v): bay

Go (v): đi

Wear your coat because it’s cold.

(Mặc áo khoác vào nhé, vì trời lạnh.)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề