Choose the odd one out.
1.
candy
cake
windy
chocolate
Đáp án : C
candy (n): kẹo
cake (n): bánh ngọt
windy (adj): trời gió
chocolate (n): sô cô la
=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
2.
hot
present
snowy
cold
Đáp án : B
hot (adj): nóng
present (n): món quà
snowy (adj): trời tuyết
cold (adj): lạnh
=> Chọn B vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
3.
weather
take
put
wear
Đáp án : A
weather (n): thời tiết
take (v): lấy, mang
put (v): để, đặt
wear (v): mặc
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
4.
coat
hat
candle
gloves
Đáp án : C
coat (n): áo khoác
hat (n): mũ
candle (n): nến
gloves (n): găng tay
=> Chọn C vì đây không phải là danh từ chỉ trang phục mặc lên người như những phương án còn lại.
5.
go home
go home
have dinner
make a snowman
Đáp án : D
go home: về nhà
go to bed: đi ngủ
have dinner: ăn tối
make a snowman: làm người tuyết
=> Chọn D vì đây không phải là hoạt động thường ngày như những phương án còn lại.
Các bài tập cùng chuyên đề