Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. Do they like candy? - No, ______. 

A.

they don’t

B.

they do

C.

they are

Đáp án : A

Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi Yes/No ở dạng phủ định: No, S + don’t/doesn’t.

Do they like candy? - No, they don’t.

(Họ có thích kẹo không? - Họ không thích.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. He _______ this candy because it’s sweet. 

A.

liking

B.

likes

C.

like

Đáp án : B

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3số ít nên động từ chính trong câuu cần được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s”.

He likes this candy because it’s sweet.

=> Chọn B

Câu 3 :

3. Wear a sun hat ______ it’s sunny. 

A.

is

B.

because

C.

and

Đáp án : B

because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân, kết quả.)

Wear a sun hat because it’s sunny.

(Hãy đội mũ chống nắng vào nhé bởi vì trời nắng.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. What’s the _______ like? - It’s windy. 

A.

present

B.

activity

C.

 weather

Đáp án : C

present (n): món quà

activity (n): hoạt động

weather (n): thời tiết

Câu trả lời mang thông tin về thời tiết nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời tiết.

What’s the weather like? - It’s windy.

(Thời tiết thế nào? - Trời có gió.)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. What time _____ you go to bed? 

A.

do

B.

are

C.

is

Đáp án : A

Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào mấy giờ: What time + do/does + S + động từ nguyên thể?

What time do you go to bed?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

=> Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề