Rewrite the following sentences (using the suggested words) so that the meanings stay the same.
36. Because it rains heavily, people don’t have a worshipping ceremony.
Because of
Đáp án :
Because of
Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân
36.
Cấu trúc: Because + S + V + (O) = Because of + pro (noun)/ noun phrase
Because it rains heavily, people don’t have a worshipping ceremony.
(Vì trời mưa to nên người dân không làm lễ cúng.)
=> Because of heavy rain, people don’t have a worshipping ceremony.
(Vì trời mưa to nên người ta không tổ chức lễ cúng.)
Đáp án: Because of the heavy rain, people don’t have a worshipping ceremony.
37. I don’t have much free time. I cannot come to your party.
If
Đáp án :
If
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
37.
Cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn), S + would / could + V-inf: chỉ tình huống không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
I don’t have much free time. I cannot come to your party.
(Tôi không có nhiều thời gian rảnh. Tôi không thể đến dự bữa tiệc của bạn.)
=> If I had more free time, I could come to your party.
(Nếu tôi có nhiều thời gian rảnh hơn, tôi có thể đến bữa tiệc của bạn.)
Đáp án: I had more free time, I could come to your party.
38. A mechanic will service our car tomorrow morning.
Our car
Đáp án :
Our car
Kiến thức: Câu bị động thì tương lai đơn
38.
Cấu trúc: O + will + be + V (PIII) + (by S)
A mechanic will service our car tomorrow morning.
(Một thợ cơ khí sẽ bảo dưỡng xe của chúng tôi vào sáng mai.)
=> Our car will be serviced by a mechanic tomorrow morning.
(Xe của chúng tôi sẽ được thợ sửa chữa vào sáng mai.)
Đáp án: will be serviced by a mechanic tomorrow morning.
39. "I am making a birthday cake now” Miss Linda said.
Miss Linda said
Đáp án :
Miss Linda said
Kiến thức: Câu gián tiếp
39.
“I am making a birthday cake now” Miss Linda said.
(“Bây giờ tôi đang làm bánh sinh nhật” cô Linda nói.)
Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp:
+ Đổi ngôi xưng hô: I => she
+ Lùi thì: am making => was making
+ Trạng từ thời gian: now => then
=> Miss Linda said she was making a birthday cake then.
(Cô Linda nói lúc đó cô ấy đang làm bánh sinh nhật.)
Đáp án: she was making a birthday cake then.
40. Remember to learn these English words by heart.
Don’t
Đáp án :
Don’t
Kiến thức: to V
40.
remember + to v = don’t forget + to V: nhớ làm gì = đừng quên làm gì
Remember to learn these English words by heart.
(Hãy nhớ học thuộc lòng những từ tiếng Anh này nhé.)
=> Don’t forget to learn these English words by heart.
(Đừng quên học thuộc lòng những từ tiếng Anh này nhé.)
Đáp án: forget to learn these English words by heart.
Các bài tập cùng chuyên đề