Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. ___________ chocolate? 

A.

They do like

B.

Do they like

C.

Do they likes

Đáp án : B

Cấu trúc hỏi ai đó có thích gì không: Do/Does + S + like + ...?

Do they like chocolate?

(Họ có thích sô cô la không?)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. What time ______ she go to school? 

A.

do

B.

is

C.

does

Đáp án : C

Chủ ngữ “she” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi lèm phải là “does”.

What time does she go to school?

(Cô ấy đến trường lúc mấy giờ?)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. ______ cold today. Wear your coat. 

A.

It’s

B.

It 

C.

Is

Đáp án : A

Cấu trúc nói về thời tiết: It’s/It is + tính từ chỉ thời tiết.

It’s cold today. Wear your coat.

(Hôm nay trời lạnh đấy. Hãy mặc áo khoác vào nhé.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. They have dinner ______ seven o’clock. 

A.

at 

B.

about 

C.

on

Đáp án : A

Giờ cụ thể dùng kèm giới từ “at”.

They have dinner at seven o’clock.

(Họ ăn tối vào lúc 7 giờ.)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. What time ______? 

A.

it is

B.

is it

C.

is this

Đáp án : B

Cấu trúc hỏi giờ:

What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

=> Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề