Đề bài

Write the sentences, using the words/phrases of words in brackets.

38. My brother taught me how to use the computer. Then he bought one for me. (before)

Đáp án :

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn

38. 

Cấu trúc: S1 + V1 (quá khứ hoàn thành), S2 + V2 (quá khứ đơn) : diễn tả một hành động đã diễn ra trước một hành động khác.

My brother taught me how to use the computer. Then he bought one for me.

(Anh trai tôi đã dạy tôi cách sử dụng máy tính. Sau đó anh ấy mua cho tôi một cái.)

=> My brother had taught me how to use the computer before he bought one for me.

(Anh trai tôi đã dạy tôi cách sử dụng máy tính trước khi anh ấy mua cho tôi một chiếc.)

Đáp án: My brother had taught me how to use the computer before he bought one for me.

39. I am reading a book. My mother is cooking a meal. (while)

Đáp án :

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

39.

Cấu trúc: While + S1 + V1 (hiện tại tiếp diễn), S2 + V2 (hiện tại tiếp diễn): diễn tả hành động xảy ra trong cùng 1 thời điểm.

I am reading a book. My mother is cooking a meal.

(Tôi đang đọc một quyển sách. Mẹ tôi đang nấu bữa ăn.)

=> While I am reading a book, my mother is cooking a meal.

(Trong khi tôi đang đọc sách thì mẹ tôi đang nấu bữa ăn.)

Đáp án: While I am reading a book, my mother is cooking a meal.

40. Many Vietnamese students wear uniform. They go to school. (when)

Đáp án :

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

40.

Cấu trúc: When + S1 + V1 (hiện tại đơn), S2 + V2 (hiện tại đơn / tương lai đơn): diễn tả mối liên quan giữa hành động và kết quả.

Many Vietnamese students wear uniforms. They go to school.

(Nhiều học sinh Việt Nam mặc đồng phục. Họ tới trường.)

=> Many Vietnamese students wear uniforms when they go to school.

(Nhiều học sinh Việt Nam mặc đồng phục khi đến trường.)

Đáp án: Many Vietnamese students wear uniforms when they go to school.

Các bài tập cùng chuyên đề