Đề bài

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 \( \to \)PbCl2 + Cl2 + 2H2O

(b) HCl + NH4HCO3 \( \to \)NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl + 2HNO3 \( \to \)2NO2 + Cl2 + 2H2O

(d) 2HCl + Zn \( \to \)ZnCl2 + H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    1
  • D.
    3

Đáp án : A

Phương pháp giải :

HCl thể hiện tính khử khi tăng số oxi hóa

Lời giải chi tiết :

(a), (c): HCl tăng số oxi hóa từ - 1 lên 0

Đáp án A

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Đốt cháy 10g cồn X tỏa ra nhiệt lượng 291,9 KJ. Xác định phần trăm tạp chất methanol trong X biết rằng:

CH3OH(l) + \(\frac{3}{2}{O_2} \to \)CO2(g) + 2H2O(l)  \(\Delta H =  - 716kJ/mol\)

C2H5OH(l) + 3O2(g) \( \to \)2CO2(g) + 3H2O(l)   \(\Delta H =  - 1370kJ/mol\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho 2,34g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng dư) thu được 3,2227 L khí SO2 (điều kiện chuẩn). Xác định kim loại M.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho phản ứng :  KMnO4 + H2SO4 + KNO2 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

Khi cân bằng, nếu tỉ lệ hệ số mol  \({n_{KMn{O_4}}}:{n_{{H_2}S{O_4}}}\)bằng 2 : 3 thì tỉ lệ số mol các chất sản phẩm của phản ứng là?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Trong phản ứng Cl2 + 2H2O → 2HCl + 2HClO, Cl2 là:  

Xem lời giải >>
Bài 6 :

số oxi hóa của Clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3­ và HClO4 lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các phản ứng sau:

(1) Nung NH4Cl tạo ra HCl và NH3

(2) Cồn cháy trong không khí

(3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin diễn ra khi hầm xương động vật

(4) Đốt cháy than

(5) Đốt cháy khí gas

(6) Cho vôi sống vào nước

(7) Phản ứng nung vôi

Các quá tình tỏa nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO (g)?

(1) C (than chì) + ½ O2 \( \to \)CO(g)

(2) C (than chì) + O(g) \( \to \)CO(g)

(3) C (than chì) + CO2 (g) \( \to \)2CO(g)

(4) CO(g) \( \to \)C (than chì) + O(g)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Dựa vào bảng năng lượng liên kết, tính \({\Delta _r}H_{298}^0\)của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C2H6 ở thể khí. Dự đoán phản ứng trên là thuận lợi hay không thuận lợi.

Xem lời giải >>