Đề bài

Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. She has _______ eyes.

A.

tall

B.

big 

C.

tall

Đáp án : B

tall (adj): cao

big (adj): to

slim (adj): gầy

She has big eyes.

(Cô ấy có đôi mắt to.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. My aunt is a nurse. She works at a ________. 

A.

factory

B.

nursing home

C.

farm

Đáp án : B

factory (n): nhà máy

nursing home (n): viện dưỡng lão

farm (n): nông trại

My aunt is a nurse. She works at a nursing home.

(Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.)

=> Chọn B

Câu 3 :

3. I wash the clothes ______ the afternoon. 

A.

on

B.

in

C.

at

Đáp án : B

Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”.

I wash the clothes in the afternoon.

(Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. Where _______ he work? 

A.

does

B.

is

C.

do

Đáp án : A

Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

Where does he work?

(Anh ấy làm việc ở đâu?)

=> Chọn A

Câu 5 :

5. What’s the street like? -  ____________.

A.

I live in Nguyen Hue street

B.

Yes, it is

C.

It’s quiet

Đáp án : C

Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật.

What’s the street like? -  It’s quiet.

(Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.)

=> Chọn C

Câu 6 :

6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis. 

A.

go - play

B.

goes - play

C.

goes - plays

Đáp án : C

“My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần phải chia.

My mother goes to the sports centre and plays tennis.

(Mẹ tôi đến trung tâm thể thao và chơi quần vợt.)

=> Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề